Chương trình đào tạo Học viện Tài chính

TTTT Tên môn học
HỌC KÌ I
1 Giao tiếp thuyết trình
2 Tư duy logic và phương pháp học tập
3 Kỹ năng làm việc nhóm
4 Tin học ứng dụng
5 Kinh tế vi mô
6 Toán cao cấp
7 IELTS Level 1
HỌC KÌ II
1 Nguyên lý kế toán
2 L‎ý thuyết xác suất thống kê
3 Kinh tế vĩ mô
4 Lý thuyết tài chính tiền tệ
5 Marketing căn bản
6 IELTS Level 2
HỌC KÌ III
1 Quản trị doanh nghiệp
2 Kinh tế lượng
3 Kiểm toán căn bản
4 Kế toán tài chính
5 Phân tích tài chính doanh nghiệp
6 IELTS Level 3
HỌC KÌ IV
1 Kế toán ngân hàng
2 Kế toán quản trị
3 Kế toán và khai báo thuế
4 Ứng dụng phần mềm trong kế toán
5 Chuyên đề thực tế kế toán, kiểm toán
6 IELTS Level 4
HỌC KÌ V
Học kỳ 5 năm 3 Kinh tế – Quản lý
HP 51 Học phần 5.1 Kiến thức cơ sở
51a Kinh tế phát triển
51b Chiến lược và thị trường
51c Lý thuyết tổ chức
HP 52 Học phần 5.2 Kỹ năng căn bản
52a Thống kê kinh tế
52b Tiếng Anh chuyên ngành 5
HP 53.4 Học phần 53.4 Kế toán Kiểm soát Kiểm toán
53.4a Kế toán chuyên sâu
53.4b Tài chính chuyên sâu
53.4c Luật thuế 1
53.4d Kế toán kiểm soát quản trị
HỌC KÌ VI
Học kỳ 6 năm 3 Kinh tế và Quản lý
HP 61 Học phần 6.1 Kiến thức cơ sở
61a Thương mại quốc tế
61b Quản trị nguồn nhân lực
61c Marketing nâng cao
HP 62 Học phần 6.2 Kỹ năng căn bản
62a Tin học
62b Tiếng Anh chuyên ngành 6
62c Thực tập tốt nghiệp [Giờ thực hành]
HP 63.4 Học phần 63.4 Kế toán Kiểm soát Kiểm toán
63.4a  Kiểm toán chuyên sâu
63.4b  Luật doanh nghiệp
63.4c  Luật lao động
63.4d  Luật thuế 2
63.4e  Luật kinh doanh hình sự

TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH 3 NĂM [GỒM GIAI ĐOẠN I VÀ II]

Học kỳ Tín chỉ
Học kỳ I 30
Học kỳ II 30
Học kỳ III 30
Học kỳ IV 30
Tổng hai năm đầu 120
Năm học thứ 3 60
Tổng cộng 3 năm [chưa gồm Tiếng Anh] 180
Tiếng Anh 40
Tổng cộng cả Tiếng Anh 220

I. Phần kiến thức giáo dục đại cương

STT

Tên môn học

Số ĐVHT

Ghi chú

1

Triết học Mác-Lênin

6

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

8

Chia thành HP1,HP2

3

Chủ nghĩa XHKH

4

4

Lịch sử Đảng CSVN

4

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

6

Ngoại ngữ

6

7

Toán cao cấp

5

8

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

4

9

Pháp luật đại cương

3

10

Tin học đại cương

4

11

Lịch sử các học thuyết kinh tế

3

12

Địa lý kinh tế

2

13

Xã hội học

2

14

Lịch sử kinh tế các nước và Việt Nam

2

Tổng cộng phần kiến thức GD đại cương

56

II. Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1. Chuyên ngành Quản lý Tài chính

STT

Tên môn học

Số ĐVHT

Ghi chú

A. Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành

27

1

Kinh tế vĩ mô

4

2

Kinh tế vi mô

4

3

Pháp luật kinh tế

3

4

Kinh tế lượng

3

5

Lý thuyết tài chính

4

6

Lý thuyết tiền tệ-Ngân hàng

3

7

Nguyên lý thống kê

3

8

Nguyên lý kế toán

3

B. Kiến thức ngành, chuyên ngành và bổ trợ chuyên sâu

57

1

Kinh tế quốc tế

2

2

Kinh tế phát triển

3

3

Kinh tế công cộng

2

4

Cơ sở quản lý khoa học

2

5

Toán kinh tế

4

6

Tin học ứng dụng

3

7

Ngoại ngữ chuyên ngành

4

8

Tài chính doanh nghiệp

4

9

Tài chính quốc tế

3

10

Định giá tài sản

2

11

Thuế

2

12

Kinh tế đầu tư

2

13

Quản lý tài chính nhà nước

10

Chia thành HP1, HP2

14

Kế toán quỹ ngân sách nhà nước

5

15

Kế toán tài chính

3

16

Kế toán hành chính sự nghiệp

2

17

Thanh tra tài chính

2

18

Kiểm toán

2

C. Thực tập và thi cuối khóa

15

Tổng cộng phần kiến thức GD đại cương

99

Video liên quan

Chủ Đề