Top 1 ✅ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3 nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-29 22:03:29 cùng với các chủ đề liên quan khác
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3
Hỏi:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3
Đáp:
huyenmi:Lấy mỗi lọ 1 ít Ɩàm chất thử
– Dùng quỳ tím –> nhận biết được KOH
– Cho 3 mẫu thử còn lại tác dụng với dd HCl, có khí bay lên Ɩà K2CO3
K2CO3 + 2HCl —> 2KCl + H2O + CO2
– Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với BaCl2, chất nào xuất hiện kết tủa trắng Ɩà K2SO4, còn lại Ɩà KNO3
K2SO4 + BaCl2 —-> BaSO4 + 2KCl
huyenmi:Lấy mỗi lọ 1 ít Ɩàm chất thử
– Dùng quỳ tím –> nhận biết được KOH
– Cho 3 mẫu thử còn lại tác dụng với dd HCl, có khí bay lên Ɩà K2CO3
K2CO3 + 2HCl —> 2KCl + H2O + CO2
– Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với BaCl2, chất nào xuất hiện kết tủa trắng Ɩà K2SO4, còn lại Ɩà KNO3
K2SO4 + BaCl2 —-> BaSO4 + 2KCl
huyenmi:Lấy mỗi lọ 1 ít Ɩàm chất thử
– Dùng quỳ tím –> nhận biết được KOH
– Cho 3 mẫu thử còn lại tác dụng với dd HCl, có khí bay lên Ɩà K2CO3
K2CO3 + 2HCl —> 2KCl + H2O + CO2
– Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với BaCl2, chất nào xuất hiện kết tủa trắng Ɩà K2SO4, còn lại Ɩà KNO3
K2SO4 + BaCl2 —-> BaSO4 + 2KCl
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3
Xem thêm : ...
Vừa rồi, bắp.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3 nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3 nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3 nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng bắp.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: KOH,K2SO4,K2CO3,KNO3 nam 2022 bạn nhé.
Cho các dung dịch sau: KCl, K2SO4, KNO3. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
A.
B.
C.
D.
a] KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-Dùng quì tím nhận biết được KOH [chuyển quì màu xanh];
-Dùng BaCl2 nhân biết được K2SO4 vì tạo kết tủa trắng
-Còn lại là KCl, KNO3. Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là KCl còn lại là KNO3.
Cho mình hỏi CTHH của Axit clođidric [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Ch3cooh tác dụng br2 ko? [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Độ rượu thu được là [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Có ba muối A, B, C kém bền với nhiệt, biết rằng [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Cho 9,2 gam natri vào 100 gam nước [dư ] [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Viết phương trình hoá học xảy ra [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? [Hóa học - Lớp 8]
3 trả lời
Câu 2:nhận biết a]NaF,NaCl,NaBr,NaI b]NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c]K2CO3,KCL,K2SO4,KI d]BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e] K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f]Al2[SO4]3,,KCL,Fe[NO3]3,NaI g] K2CO3,KNO3,KBr,KI h]Fe2[SO4]3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
1] Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a] dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b] dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c]dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d] chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e]chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết: a] 4 dd: NaOH, HCl, K2SO4, KCl. b] 4 dd:KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. c] 4 kim loại: Al, Ag, Fe, Na d] 4 chất rắn: CaO, Fe2O3, Na2O, P2O5.
Bài 1 .Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: K2SO4, KCl, Ba[OH]2, KOH, H2SO4.
Bài 2 .Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Al và MgO vào 400 gam dung dịch axit HCl. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 [đktc].
a] Viết PTHH
b] Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu.
c] Tính nồng độ phần trăm [C%] của axit HCl đã dùng.
Bài 3 .Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2SO4, NaCl, Ba[OH]2, NaOH, H2SO4.
Bài 4 .Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Al và CuO vào 200 gam dung dịch axit HCl. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 [đktc].
a] Viết PTHH
b] Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu.
c] Tính nồng độ phần trăm [C%] của axit HCl đã dùng.
Cho: H=1; O=16; S=32; C=12; Na=23; Fe=56; Mg=24; Cl=35,5, Al=27, Ca=40, Cu=64.
Nhận biết :
a] KOH,K2SO4,KCl,KNO3
b] HCl,NaOH,Ba[OH]2,Na2SO4
c] NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba[OH]2
d] NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH
trình bày phương pháp nhận biết các chất sau :a] k2so4 , nacl , naoh, hno3,
b] na2so4 , kcl, ba[oh]2 , h2so4
c] ca[oh]2 , koh , kcl ,hcl
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba[OH]2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3