Công thức hóa học nào sau đây là sai a FeO B CuSO4 C AlCl3 D nào

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

ĐỀ 1ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ IIMƠN HĨA 12Thời gian: 45 phútCho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu?A. Zn.B. Na.C. Ba.Câu 2: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loạiA. Cu.B. Mg.C. Al.Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?A. Li.B. K.C. Ba.Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm làA. ns1.B. ns2.C. ns2np1.Câu 5: Trong các hợp chất, K có số oxi hóa làA. 0 và +1.B. +1.C. +1 và +2.Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng tồn phần của nước?A. NaOH.B. Ca[OH]2.C. Ba[OH]2.Câu 7: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?A. Na.B. Sr.C. Fe.Câu 8: Cơng thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ làA. ROH.B. R[OH]2.C. RO.Câu 9: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?A. Al[OH]3.B. Ba[OH]2.C. KOH.Câu 10: Cơng thức hóa học của vơi tơi làA. CaCO3.B. CaSO4.C. CaO.Câu 11: Sự tạo thành cặn trong ấm đun nước là do phản ứng nào sau đây?A. Ca[HCO3]2 to → CaCO3+ 2CO 2+ H O.D. Ag.D. Ba.D. Be.D. [n – 1]dxns1.D. +1 và -1.D. Na2CO3.D. Al.D. R[OH]3.D. NaOH.D. Ca[OH]2.B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO 3 + 2NaCl.C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2.D. CaCO3 to → CaO + 2CO .Câu 12: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ionA. Cl- và SO2− trong dung dịch.B. Cl- và HCO− trong dung dịch.42+3−32+C. Ca và HCO trong dung dịch.2+D. Ca và Mg trong dung dịch.Câu 13: Mục đích nào sau đây là sai khi hịa tan Al2O3 vào criolit nóng chảy rồi điện phân để sản xuất Al?A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp.B. Tăng độ dẫn điện của hỗn hợp điện phân.C. Ngăn khơng cho Al tiếp xúc với khơng khí.D. Làm chất xúc tác trong quá trình điện phân.Câu 14: Chất nào sau đây tan tốt trong nước?A. AlCl3.B. Al2O3.C. Al[OH]3.D. Al.Câu 15: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là sai?A. Màu trắng bạc.B. Là kim loại nhẹ.C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu.D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. CaSO4.H2O được dùng để nặn tượng.B. CaCO3 được dùng để bó bột khi gãy xương.C. CaSO4 được dùng để sản xuất vôi.D. Ca[OH]2 được dùng làm vật liệu xây dựng.Câu 17: Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thốt ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dungdịch chất X thì bọt khí thốt ra nhiều và nhanh. X làA. ZnCl2.B. CuSO4.C. NaOH.D. ZnSO4.Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho Mg[HCO3]2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?Trang 1 A. H2SO4.B. HCl.C. Na2CO3.Trang 2D. KNO3. Câu 19: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl có khí thốt ra?A. Al2O3.B. BaO.C. NaOH.D. K2CO3.Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào dung dịch Ca[OH]2?A. Kết tủa tăng đến cực đại và không thay đổi.B. Dung dịch phân thành hai lớp.C. Có kết tủa trắng sau đó tan dần.D. Chỉ có bọt khí trong dung dịch.Câu 21: Cho luồng khí H2 [dư] qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗnhợp rắn còn lại là:A. Cu, Fe, MgO.B. Cu, FeO, MgO.C. Cu, Fe, Mg.D. CuO, Fe, Mg.Câu 22: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời?A. Ca[OH]2, HCl, Na2CO3.B. NaHCO3, CaCl2, Ca[OH]2.C. Ca[OH]2, K2CO3, K3PO4.D. Na3PO4, H2SO4, NaOH.Câu 23: Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X.Khối lượng muối trong X làA. 10,6 gam.B. 5,3 gam.C. 21,2 gam.D. 15,9 gam.Câu 24: Cho 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe[NO3]3 1M và Cu[NO3]2 1M. Sau khiphản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 13,2.B. 13,8.C. 10,95.D. 15,2.Câu 25: Cho V lít hỗn hợp khí [đktc] gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V làA. 0,448.B. 0,112.C. 0,224.D. 0,560.Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch chất X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthu được dung dịch trong suốt. X làA. AlCl3.B. Ca[HCO3]2.C. Al2[SO4]3.D. MgCl2.Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch.B. Al3+ trong dung dịch AlCl3 bị khử bởi Na.C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.D. Al[OH]3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.Câu 28: Khi cho đồ vật bằng nhơm vào dung dịch NaOH có các phản ứng hóa học xảy ra như sau:[a] 2Al + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2.[b] Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.[c] Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.Thứ tự các phản ứng xảy ra lần lượtlà:A. [a], [b], [c].B. [b], [a], [c].C. [b], [c], [a].D. [c], [a], [b].PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểmCâu 29 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra theo các sơ đồ sau:a] CaCl2 + ?CaCO3 + ?b] MgS + ? → MgSO4 + ?→c] Al2 [SO4 ]3 + ? → K2SO4d] BaCO3++?? → Ba [ NO3 ]2 + ?Câu 30 [1,0 điểm]: Dẫn 1 lít hỗn hợp khí X gồm N 2 và CO2 [đktc] lội chậm qua 1 lít dung dịch Ca[OH] 20,02M thu được 1 gam kết tủa. Tính thể tích của N2 và CO2 trong X.Câu 31 [0,5 điểm]: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch H 2SO41M thu được dung dịch X và 2,24 lít khí [đktc]. Cô cạn X thu được 49,2 gam muối Y. Xác định cơng thứccủa Y.Câu 32 [0,5 điểm]: Có bốn lọ hóa chất mất nhãn riêng biệt chứa bốn dung dịch khơng màu: MgCl 2, NaCl,BaCl2, Na2CO3. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ trên và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảyra nếu có.HếtĐỀ 2ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.comMƠN HĨA 12Thời gian: 45 phútCho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1: Điều chế kim loại kiềm bằng phương phápA. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện.Câu 2: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loạiA. Cu.B. Mg.C. Al.Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong H2O?A. K.B. Na.C. Ca.Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ làA. ns1.B. ns2.C. ns2np1.Câu 5: Trong hợp chất, Ba có số oxi hóa làA. 0 và +1.B. +2.C. +1 và +2.Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng tồn phần của nước?A. NaOH.B. Ca[OH]2.C. Ba[OH]2.Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?A. Na.B. Sr.C. Fe.Câu 8: Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ làA. ROH.B. R[OH]2.C. RO.Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?A. Al[OH]3.B. BaO.C. K2O.Câu 10: Cơng thức hóa học của hợp chất chính trong thạch cao làA. CaCO3.B. CaSO4.C. CaO.Câu 11: “Nước chảy đá mịn” được giải thích bằng phản ứng nào sau đây?A. Ca[HCO3]2 to → CaCO3+ 2CO 2+ H O.D. nhiệt luyện.D. Ba.D. Be.D. [n – 1]dxns1.D. +1 và -1.D. Na3PO4.D. Al.D. R[OH]3.D. Al.D. Ca[OH]2.B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO 3 + 2NaCl.C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2.D.to → CaO + CO .CaCO32Câu 12: Cách làm mềm nước cứng tạm thời nào sau đây là đơn giản nhất?A. Đun sơi.B. Dùng dung dịch HCl lỗng.C. Dùng dung dịch Na2CO3.D. Dùng dung dịch nước vôi trong.Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Al2O3 làA. Na2SO4, KOH.B. NaOH, HCl.C. KCl, NaNO3.D. NaCl, H2SO4.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4.B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.C. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính.D. Al[OH]3 là kết tủa ở dạng keo.Câu 15: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là sai?A. Màu trắng bạc.B. Là kim loại nhẹ.C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu.D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.Câu 17: Tiến hành ba thí nghiệm sau:[a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.[b] Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.[c] Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Zn rồi nhúng vào dung dịch HCl.Số trường hợp ăn mịn điện hóa là A. 1.B. 2.C. 0.D. 3.Câu 18: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thìA. a: b < 1: 4.B. a: b = 1: 5.C. a: b = 1: 4.D. a: b > 1: 4.Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trườngkiềm là:A. Be, Na, Ca.B. Na, Li, K.C. Na, Fe, K.D. Na, Ag, K.Câu 20: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X vào lượng dư nước thu được 5,6 lít khí [đktc]. X làA. Ba.B. Mg.C. Ca.D. Sr.Câu 21: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chấtkhử CO?A. Fe, Al, Cu.B. Zn, Mg, Fe.C. Fe, Mn, Ni.D. Ni, Cu, Ca.Câu 22: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai?A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.Câu 23: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu được dung dịchX. Khối lượng muối trong X làA. 10,6 gam.B. 5,3 gam.C. 21,2 gam.D. 15,9 gam.Câu 24: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe[NO3]3 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại racân lại thì khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg phản ứng làA. 1,44 gam.B. 4,8 gam.C. 8,4 gam.D. 4,1 gam.Câu 25: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợpkim loại thu được làA. 12 gam.B. 16 gam.C. 24 gam.D. 26 gam.Câu 26: Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được khí và kết tủa. X làA. Be.B. Mg.C. Ba.D. Al.Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.B. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt.C. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.D. Nhơm có tính khử mạnh hơn tính khử của Mg.Câu 28: Cho kim loại K vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa và dung dịch X. Nung tồn bộ kết tủa đếnkhối lượng khơng đổi thu được chất rắn. Sục CO2 vào X có kết tủa tạo thành. Số phản ứng đã xảy ra làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểmCâu 29 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũitên tương ứng với một phương trình hóa học]:CaCO3 → CaO → Ca[OH]2 → Ca[HCO3] → K2CO3Câu 30 [1,0 điểm]: Sục từ từ 1,12 lít CO 2 [đktc] vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca[OH] 2. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn tồn, dung dịch thu được có khối lượng thay đổi như thế nào so với dung dịch Ca[OH]2 banđầu?Câu 31 [0,5 điểm]: Hịa tan hồn tồn 13,5 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được V lít [đktc] khíN2 và dung dịch chứa 111,5 gam muối. Tính V.Câu 32 [0,5 điểm]: Có ba lọ hóa chất bị mất nhãn riêng biệt chứa ba dung dịch không màu: MgSO 4, NaOH,Ba[OH]2. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ dung dịch trên và viết phương trình hóa học của các phản ứngxảy ra nếu có.HếtĐỀ 3www.thuvienhoclieu.comĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ IIMƠN HĨA 12Thời gian: 45 phútCho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?A. Ba.B. Ca.C. Na.D. Cu.Câu 2: Kim loại K được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện.D. Nhiệt luyện.Câu 3: Để bảo quản kim loại Na cần ngâm chìm Na trongA. nước.B. axit.C. bazơ.D. dầu hỏa.Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm IA làA. ns1.B. ns2.C. ns2 np1.D. ns3.Câu 5: Số oxi hóa của Na trong hợp chất NaHCO3 làA. +2.B. -1.C. +1.D. +3.Câu 6: Dung dịch thu được khi hòa tan kim loại Na vào nước làA. NaOH.B. Na[OH]2.C. Na2O2.D. Na2O.Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?A. Na.B. Fe.C. Ca.D. Cu.Câu 8: Trong bảng tuần hồn, các kim loại kiềm thổ thuộc nhómA. IA.B. IIA.C. IIIA.D. VA.Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong nước cả khi đun nóng?A. Ba.B. Ca.C. Mg.D. Be.Câu 10: Sản phẩm thu được khi đốt Mg trong bình đựng khí clo làA. MgCl2.B. MgCl.C. MgCl3.D. MgO.Câu 11: Cơng thức hóa học của thạch cao sống làA. CaSO4.2H2O.B. 2CaSO4.H2O.C. CaSO4.3H2O.D. CaSO4.5H2O.Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều ionA. Mg2+, Ca2+.B. Ba2+, Mg2+.C. Cu2+, Mg2+.D. Na+, Ca2+.Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệpnhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua làA. KAl[SO4]2.12H2O.B. NaAl[SO4]2.12H2O.C. NH4Al[SO4]2.12H2O. D. LiAl[SO4]2.12H2O.Câu 14: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của Al làA. 3s23p1.B. 3s2.C. 2s22p1.D. 4s24p1.Câu 15: Sản phẩm thu được khi hòa tan kim loại Al vào dung dịch NaOH làA. NaAlO2.B. Al[OH]3.C. NaAlO4.D. Al2O3.Câu 16: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?A. Boxit.B. Đolomit.C. Apatit.D. Pirit.Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại Fe bị ăn mòn nhanh nhất?A. Fe-Zn.B. Fe-Cu.C. Fe-Al.D. Fe-Mg.Câu 18: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được làA. có kết tủa trắng.B. có khí khơng màu.C. có kết tủa trắng và khí khơng màu.D. có kết tủa đen.Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?A. NaOH.B. NaCl.C. HCl.D. H2SO4.Câu 20: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch Ca[OH]2 tác dụng với dung dịch Ca[HCO3]2 làA. có kết tủa trắng.B. có kết tủa xanh.C. có khí khơng màu.D. có kết tủa đen.Câu 21: Hấp thụ hồn tồn 0,1 mol khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị củam làA. 20.B. 10.C. 15.D. 25. Câu 22: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời?A. Ca[OH]2.B. HCl.C. HNO3.D. H2SO4.Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Ca[OH]2?A. Ca[HCO3]2, Na2CO3. B. MgO, HCl.C. NaHCO3, NaCl.D. Mg[OH]2, HCl.Câu 24: Hịa tan hồn tồn 0,2 mol Al vào dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được V lít H2 [đktc]. Giátrị của V làA. 2,24.B. 4,48.C. 8,96.D. 6,72.Câu 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m làA. 21,6.B. 30,8.C. 40,5.D. 22,4.Câu 26: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?A. AlCl3.B. Al2[SO4]3.C. Al2O3.D. NaAlO2.Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.B. Kim loại Be tan trong nước tạo Be[OH]2.C. Al[OH]3 không tác dụng với dung dịch NaOH.D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.Câu 28: Cho các phát biểu sau:[a] Thạch cao nung dùng để bó bột khi bị gãy xương.[b] Kim loại Al tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ.[c] Kim loại Cs được dùng làm tế bào quang điện.[d] Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểmCâu 29 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũitên tương ứng với một phương trìnhhóa học]:X [1] →NaOH[2] → Na CO [3]→ NaHCO23 ← 3[4]Câu 30 [1,0 điểm]: Cho bốn chất rắn Na, Fe, Ag, Al. Nêu phương pháp hóa học phân biệt bốn chất rắn trên.Câu 31 [0,5 điểm]: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Na, K, Ca vào nước thu được dung dịch X và 2,24 lítkhí H2 [đktc]. Để trung hịa X cần V lít dung dịch HCl 0,1M. Tính V.Câu 32 [0,5 điểm]: Hịa tan hồn tồn 13,7 gam kim loại R thuộc nhóm IIA vào 100 gam nước thì thu được2,24 lít khí H2 [đktc] và dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của X.HếtĐỀ 4www.thuvienhoclieu.comĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ IIMƠN HĨA 12Thời gian: 45 phútCho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,K=39, Fe=56, Ba=137.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.C. ZnO + H2 → Zn + H2OD. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.Câu 2: Dãy các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:A. Na, Ca, Al.B. Na, Ca, Cu.C. Na, Cu, Al.D. Fe, Ca, Al.Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm làA. ns1.B. ns2.C. ns2np1.D. [n-1]dxnsy.Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?A. Li, Cu.B. Rb, Cr.C. Ba, Li.D. K, Cs.Câu 5: Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất là A. +1.B. -1.C. -2.D. +2.Câu 6: Xút ăn da có công thức phân tử làA. NaOH.B. NaHCO3.C. NaCl.D. Na2SO4.Câu 7: Cặp kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?A. Mg, Ba.B. Ca, Be.C. Ba, Sr.D. Mg, Ca.Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhómA. IA.B. IIA.C. IIB.D. IIIA.Câu 9: Thành phần chính của đá vơi, đá phấn làA. CaSO4.B. CaCO3.C. Ca[OH]2.D. CaO.Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thìA. có kết tủa trắng tạo thành.B. có khí khơng màu thốt ra.C. có kết tủa trắng sau đó tan dần.D. khơng có hiện tượng gì.Câu 11: Thạch cao nung có cơng thức làA. CaSO4.2H2O.B. MgSO4.7H2O.C. CaSO4.D. CaSO4.H2O.Câu 12: Nước cứng là nước chứa nhiều các ionA. Cu2+ và Fe3+.B. Al3+ và Fe3+.C. Na+ và K+.D. Ca2+ và Mg2+.Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al phản ứng với dung dịch NaOH thu được H2 vàA. dung dịch NaCl.B. Al2O3.C. dung dịch NaAlO2.D. Al[OH]3.Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của Al?A. Làm trong nước đục.B. Chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt.C. Làm dây cáp dẫn điện thay thế dây đồng.D. Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.Câu 15: Criolit là một hợp chất của Al trong tự nhiên. Công thức của criolit làA. NaF.AlF3.B. CaF2.AlF3.C. 3NaF.AlF3.D. 3KF.AlF3.Câu 16: Tính chất nào sau đây là của Al?A. Có màu nâu đỏ.B. Có màu xám.C. Là kim loại nặng.D. Mềm, dễ kéo sợi.Câu 17: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau. Nếu các vật này đều bị sây sát sâuđến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?A. Sắt tráng kẽm.B. Sắt tráng thiếc.C. Sắt tráng niken.D. Sắt tráng đồng.Câu 18: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai?A. Cần bảo quản trong dầu hỏa.B. Có nhiệt độ sôi thấp. C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.D. Là các kim loại nặng, có ánh kim.Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 làA. sủi bọt khí khơng màu.B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.C. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.D. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?A. Ca[HCO3]2.B. CaO.C. Mg[HCO3]2.D. CaCO3.Câu 21: Dung dịch BaCl2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?A. KOH.B. HNO3.C. Na2SO4.D. NH3.Câu 22: Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để làm mềm mẫu nước cứng chứa Ca[HCO3]2 vàMgCl2?A. Ca[OH]2.B. HCl.C. NaCl.D. K2CO3.Câu 23: Hịa tan hồn tồn 5,0 gam muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl vừa đủthì thu được 1,12 lít khí [đktc]. Phân tử khối của muối cacbonat làA. 84.B. 197.C. 100.D. 148.Câu 24: Dung dịch Al2[SO4]3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây?A. HNO3.B. NaOH.C. BaCl2.D. NH3.Câu 25: Cho 9 gam hợp kim nhơm vào dung dịch NaOH đặc nóng [dư] thu được 10,08 lít khí [đktc], cácthành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim làA. 75%.B. 80%.C. 90%.D. 60%.Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về q trình điện phân Al2O3 nóng chảy?A. Al3+ bị khử ở catot.B. O2− bị oxi hóa tại anot.C. Al tạo ra ở catot.D. Al và O2 cùng tạo ra ở catot.Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau: Na → X → Y → Al[OH]3 [mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng].Công thức phù hợp với X, Y lần lượt làA. NaAlO2, AlCl3B. NaAlO2, NaOH.C. NaOH, NaCl.D. NaOH, NaAlO2..Câu 28: Cho các phát biểu sau:[a] Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trên vải trong công nghiệp nhuộm.[b] Hợp kim Li-Al siêu nhẹ dùng trong kỹ thuật hàng không.[c] Natri để trong khơng khí khơ ở nhiệt độ thường tạo ra natri oxit.[d] Al[OH]3 và Al2O3 đều có tính lưỡng tính.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểmCâu 29 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũitên tương ứng với một phương trình hóa học]:[1]Na   →[2] →[3] →[4] → NaOHNa2ONaOHNaClCâu 30 [1,0 điểm]: Hịa tan hồn tồn 1,782 gam hỗn hợp kim loại Na và Ba vào nước thu được dung dịchX và 0,336 lít khí. Hấp thụ hồn tồn 0,448 lít khí CO2 vào X thu được a gam kết tủa. Biết thể tích các khíđo ở điều kiện tiêu chuẩn.a]Tính khối lượng Na và Ba trong hỗn hợp ban đầu.b] Tính a.Câu 31 [0,5 điểm]: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Y gồm Al và Ba bằng lượng nước dư thu được 2,24lít H2. Nếu hịa tan hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch KOH dư thu được 2,576 lít khí H 2. Tính m, biết thểtích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Câu 32 [0,5 điểm]: Khơng dùng thêm hóa chất, trình bày cách nhận biết ba dung dịch khơng màu đựngtrong các bình riêng biệt: Na2CO3, HCl, Ba[OH]2.Hết ĐỀ 5www.thuvienhoclieu.comĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ IIMƠN HĨA 12Thời gian: 45 phútCho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,K=39, Fe=56, Ba=137.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểmCâu 1: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg làA. điện phân dung dịch MgCl2.B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.C. nhiệt phân MgCl2.D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 2: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loạiA. Na.B. Ba.C. Fe.D. K.Câu 3: Để bảo quản Na cần ngâm trongA. dầu hỏa.B. rượu.C. dung dịch amoniac.D. nước.Câu 4: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?A. Li.B. K.C. Ba.D. Cs.Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm làA. tính khử.B. tính oxi hóa.C. tính axit.D. tính bazơ.Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cs làA. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 7: Nước cứng là nước chứa nhiều các ionA. Cu2+ và Fe3+.B. Al3+ và Fe3+.C. Na+ và K+.D. Ca2+ và Mg2+.Câu 8: Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi xương bị gãy làA. CaSO4.H2O.B. CaSO4.C. CaSO4.5H2O.D. CaSO4.2H2O.Câu 9: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?A. Kết tủa.B. Chưng cất.C. Đun sôi.D. Trao đổi ion.Câu 10: Dãy gồm các kim loại tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường làA. Be, Ca.B. Mg, Ba.C. Ca, Sr.D. Mg, Ca.Câu 11: Nhiệt phân CaCO3 thu được khíA. CO2.B. CH4.C. CO.D. C2H2.Câu 12: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ?A. Be.B. Mg.C. Ca.D. K.Câu 13: Nhôm không phản ứng được với dung dịchA. HCl loãng.B. Ca[OH]2 loãng.C. NaOH đặc nguội.D. H2SO4 đặc nguội.Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm làA. quặng pirit.B. quặng boxit.C. quặng manhetit.D. quặng đơlơmit.Câu 15: Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Al làA. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Al2O3 làA. Na2SO4, KOH.B. NaOH, HCl.C. KCl, NaNO3.D. NaCl, H2SO4.Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép cần gắn vào vỏ tàu [phần ngâm dưới nước] những tấm kimloại nào sau đây?A. Zn.B. Cu.C. Pb.D. Ag.Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?A. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.B. Na2CO3 + Ca[OH]2 → CaCO3 + 2NaOH.oCO+ CO+2 H O.C. 2NaHCO3 t→ NaD. 2KOH + BaCl 2 → Ba[OH]2 + 2KCl.232Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không đúng?A. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.B. Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.C. Trong thực tế, kali được dùng làm tế bào quang điện.D. Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.Câu 20: Cho dung dịch Ca[OH]2 vào dung dịch Ca[HCO3]2 thì A. có kết tủa trắng.B. có kết tủa trắng và bọt khí.C. khơng có hiện tượng gì.D. có bọt khí.Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.Câu 22: Sục 0,224 lít CO2 [đktc] vào 500 ml dung dịch Ca[OH]2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn làA. 0 gam.B. 1 gam.C. 3 gam.D. 0,5 gam.Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phịng khi giặt quần áo.C. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm.D. Đun sơi nước cứng có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch chất X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthu được dung dịch trong suốt. X làA. AlCl3.B. Ca[HCO3]2.C. Al2[SO4]3.D. MgCl2.Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất rắn mất nhãn Mg, Al, Al2O3 là dung dịchA. HCl.B. H2SO4.C. CuSO4.D. NaOH.Câu 26: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?A. 2Al + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3H2.B. 2Al + 6H2SO4 → Al2[SO4]3 + 3SO2 + 3H2O.C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2.D. 2Al + 6HNO3 → 2Al[NO3]3 + 3H2.Câu 27: Cho các kim loại: Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường làA. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 28: Cho các phát biểu sau[a] Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na;[b] Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp;[c] Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần;[d] Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 3.C. 1.D. 4.PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểmCâu 29 [1,0 điểm]: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũitên tương ứng với một phương trình hóa học]:[2]Na [1] →  → NaHCO←3 [3]→ Na2CO3[4]NaOHCâu 30 [1,0 điểm: Hịa tan hồn tồn 7,3 gam hỗn hợp bột Na, Al vào nước thu được 5,6 lít H 2 [đktc]. Tínhphần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp.Câu 31 [0,5 điểm]: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằngnhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba[OH] 2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tácdụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dungdịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 1,5M. Xác định R và tính V.Câu 32 [0,5 điểm]: Cho bốn chất rắn dạng bột: BaO, CaO, MgO, Al 2O3. Chỉ dùng thêm H2O, trình bày cáchnhận biết bốn chất trên và viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có.Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm123456789CâuĐáp ánACDABDBBA15 16 17 18 19 20 21 22 23CâuĐáp ánCBBCDCACAPHẦN TỰ LUẬNCâuNội dunga] CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ +2NaCl10D24B11A25A12D26A13D27B14A28BĐiểm0,25x4b] MgS + H2SO4 → MgSO4 + H2S ↑29[1 điểm]c] Fe2 [SO4 ]3 +6KOH →3K2SO4 +2Fe [OH]3 ↓d] BaCO3 +2HNO3 → Ba [ NO3 ]2 + CO2 +H2O- Nếu thiếu hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ 1/2 số điểm.- Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.nCa[OH]2 = 0,02 mol ; nCaCO3 = 0,01 mol.Trường hợp 1. Ca[OH]2 chỉ có một phản ứng:CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 +H2O 0,010,01 [mol]VCO = 0,01.22,4 = 0,224 lit⇒ VN = 0,776 lit.Suy ra :30[1 điểm]20,252Trường hợp 2. Có 2 phản ứng :2CO2 + Ca [ OH]2 → Ca [ HCO3 ]CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 + H2O[1][2]2Từ [2] suy ra : nCO2 = nCaCO 3 = nCa[OH] 2 = 0,01 mol.Do đó :Vì vậy :nCa[OH]2∑nCO2[1]= 0,01 mol ⇒ nCO2 [1] = 0,2 mol.= 0,03 mol ⇒ VCO2 = 0,672 lit ⇒ VN2 = 0,328 lit .nH SO = 0,2 mol ; nH = 0,1 mol.240,250,250,252H 2SO4 + Mg →MgSO4 + H 20,1 0,10,10,1 [mol]→ nH SO ph¶nøngví i MgO= 0,2 − 0,1 = 0,1 mol.231[0,5 điểm]4mMg = 0,1.24 = 2,4 gam⇒mMgO = 4 gam⇒nMgO = 0,1 mol.H 2SO4 + MgO → MgSO4 + H 2O0,10,10,1[mol]→ ΣnMgSO4 = 0,2 mol ⇒mMgSO4 = 0,2.120 = 24 gam< 49,2 gam.0,25Do đó, muối Y có dạng MgSO4.xH2O.→ [120 +18x]0,2 = 49,2 [gam] ⇒x = 7.0,25MgCl2NaClBaCl2↓Dung dịch H2SO4Dung dịch NaOH↓Cịn lại32Cácphươngtrìnhhóahọc:[0,5 điểm]BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HClNa2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2MgCl2 + 2NaOH → Mg[OH]2 + 2NaClHS viết đúng 2 đến 3 phương trình hóa học cho 0,25 điểmNa2CO3↑0,250,25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm12345678910CâuĐáp ánACDBBDABAB15 16 17 18 19 20 21 22 23 24CâuĐáp ánCABDBCCCABPHẦN TỰ LUẬNCâuNội dung11C25C12A26C13B27Do29[1 điểm]CaCO3 t→ CaO + CO2.CaO + H2O → Ca[OH]2.Ca[OH]2 + 2CO2 → Ca[HCO3]2.Ca[HCO3]2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O.- Nếu thiếu hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ 1/2 số điểm.- Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.Có 2 phản ứng :2CO2 + Ca [ OH]2 → Ca [ HCO3 ][1]230[1 điểm]CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 + H2O[2]Suy ra: ∆mdd = mCO2 - mCaCO3 = 0,05×44 - 3 = - 0,8 gamDung dịch giảm 0,8 gamHọc sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.Q trình oxi hóa:Al → Al3+ + 3eQ trình khử:+50−3N + 8e → NmNH4 NO3 =111,5− 0,5.213 = 5gam=0,0625mol0,25Dùng bảo tồn electron tính ra được V=2,24 lítHọc sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.32[0,5 điểm]0,250,252N +10e → N 2+5Điểm0,25x40,250,250,25Tính được: nCaCO3 = 0,03mol ⇒ mCaCO3 = 3gam31[0,5 điểm]14A28AMgSO4Ba[OH]2Quỳ tímxanhDung dịch MgSO4↓ trắngPhương trình hóa học: Ba[OH]2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg[OH]2NaOHxanhĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm123456789CâuĐáp ánDADACACBD15 16 17 18 19 20 21 22 23CâuĐáp ánAABBAABAA10A24D11A25AThuốc thử:0,25HT & PT0,2512A26C13A27D14A28CPHẦN TỰ LUẬNCâu29[1 điểm]Nội dung2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 [1]2NaOH + CO2 → Na2CO3 + 2H2O [2]Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 [3]NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O [4]Điểm0,25x4 30[1 điểm]31[0,5 điểm]32[0,5 điểm]- Cho nước vào, nếu có khí thoát ra là Na.- Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu cịn lại, nếu có khí thốt ra là Al.- Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu còn lại, nếu có khí thốt ra là Fe. Cịn lạilà Ag.2Na + 2H2O → 2NaOH + H22Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2Fe + 2HCl → FeCl2 + H2R + nH2O → R[OH]n + n/2 H2Số mol H2 = 0,1 mol  Số mol OH- = 0,2 mol Số mol HCl = 0,2 mol  V = 2 lítR + 2H2O → R[OH]2 + H2Số mol H2 = 0,1 mol  MR = 137  kim loại là BaKhối lượng dung dịch = 13,7 + 100 - 0,2 = 113,5 gamKhối lượng Ba[OH]2 = 0,1 x 171 = 17,1 gamC% = 17,1 x 100%/113,5 = 15,97%ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểmCâu12345678910Đáp ánDAADDACBBACâu15 16 17 18 19 20 21 22 23 24Đáp ánCDADCBCDCA11D25C12D26D13C27DPHẦN TỰ LUẬNCâuNội dung4Na + O2 → 2Na2ONa2O + H2O → 2NaOHNaOH + HCl → NaCl + H2O29dpdd/cmn[1 điểm] 2NaCl + 2H2O    → 2NaOH + Cl2 + H2- Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc hệ số của các chất trong phương trình hóa học thìtrừ 1/2 số điểm.- Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.a] Gọi a, b lần lượt là số mol của Na, BaTa có: 23a + 137b = 1,782 [1]2Na + 2H2O → 2NaOH + H2aaa/2Ba + 2H2O → Ba[OH]2 + H2bbb0,336nH == 0,015 [mol] = a/2 + b [2]222, 4Từ [1] và [2]  a = 0,006; b = 0,01230[1 điểm] mNa = 0,006 x 23 = 0,138 gam; mBa = 0,012 x 137 = 1,644 gam.0, 448b] n == 0,02 mol, n = 0,006 + 2 x 0,012 = 0,03 mol = 1,5 nCO2CO2OH22, 4 tạo HCO− và CO2−30,25x40,250,250,250,2514A28CĐiểm0,25x40,250,253OH- + CO2 → HCO−3xx2OH- + CO2 → CO2− + H2O32yyTa có: x + y = 0,02 và x + 2y = 0,03  y = 0,010,25 CO2− + Ba2+ → BaCO330,01 0,0120,01mBaCO 3= 197 x 0,01 = 1,97 gam0,25Gọi a, b lần lượt là số mol của Ba, AlThí nghiệm 1: Hịa tan hết m gam hỗn hợp Y [gồm Al và Ba] trong H2O dư thuđược 2,24 lít H2Ba + 2H2O → Ba[OH]2 + H2aaa2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO− + 3H20,252b2a3aThí nghiệm 2: Hòa tan hết m gam Y trong dung dịch KOH dư thấy tạo ra 2,576lít khí H2 [nhiều hơn thí nghiệm 1]  trong thí nghiệm 1, Al phản ứng chưa hết[b > 2a]312, 24[0,5 điểm] Thí nghiệm 1  a + 3a == 0,1 mol [1]22, 4Ba + 2H2O → Ba[OH]2 + H2aaa2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO− + 3H20,252b2,5763b/2= 0,115 mol [2]22, 4Từ [1] và [2]  a = 0,025; b = 0,06m = 137 x 0,025 + 27 x 0,06 = 5,045 gamLấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và thuốc thử, đánh số thứ tự tương ứng.Thí nghiệm 2  a + 3b /2=0,25Na2CO3HClBa[OH]2Na2CO3↑↓HCl↑32Ba[OH]↓ [kết tủa hoặc khí]- với 2 mẫu cịn lại- là mẫu- Mẫu nàotạo 2được hiện tượng[0,5 điểm] Na CO .23- Mẫu tạo được kết tủa với Na2CO3 là Ba[OH]2.- Mẫu tạo được khí với Na2CO3 là HCl.Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.Na2CO3 + Ba[OH]2 → BaCO3 + 2NaOH.- Học sinh làm cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm12345678910CâuĐáp ánDCACACDACC15161718192021222324CâuĐáp ánBBADCAABDAPHẦN TỰ LUẬNCâuNội dung2Na + 2H2O → 2NaOH + H229NaOH + CO2 → NaHCO3[1 điểm] NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2ONa2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO311B25D12D26D13D27A0,2514B28CĐiểm0,25x4 30[1 điểm]2Na + 2H2O → 2NaOH + H2a [mol]a/2[mol]2NaOH + 2Al + 2 H2O → 2NaAlO2 + 3H2b [mol]1,5b [mol]Ta có: 23a + 27b = 7,30,5a + 1,5b = 0,25→ a=0,2 b=0,1→% mNa = 63%0,250,250,250,25Vì chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau nên khối lượng mỗi phần là 14,9 gam.Gọi số mol R2CO3 và RHCO3 lần lượt là x và y mol trong mỗi phần+ Phần 1: nBaCO3 = x + y = 0,18 mol+ Phần 2: nBaCO3 = x = 0,04 mol => y = 0,14 mol31Vậy xét trong mỗi phần có m = 14,9 gam[0,5 điểm]=> 0,04. [ 2R + 60] + 0,14. [ R + 61] = 14,9=> R = 18 [ NH4+ ]+ Phần 3: nOH- = 0,04.2 + 0,14.2 = 0,36 mol=> V = 0,144 lít = 144 mlBaOTanCaOTan, vẩn đụcH2O32Dung dịch Ba[OH]2[0,5 điểm] Các phương trình hóa học:BaO + H2O → Ba[OH]2CaO + H2O → Ca[OH]2 [vẩn đục]Al2O3 + Ba[OH]2 → Ba[AlO2]2 + H2OMgOKhông tanKhông tanAl2O3Không tanTan0,250,250,250,250,250,25Hết

Video liên quan

Chủ Đề