Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2022

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Điện lực

-

Các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Điện lực bao gồm A00 [Toán, Lý, Hoá], A01 [Toán, Lý, Anh], D07 [Toán, Hoá, Anh] và D01 [Toán, Văn, Anh].

Với phương thức dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh [học bạ THPT] Trường Đại học Điện lực tuyển 25% tổng chỉ tiêu và nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/2 đến 20/6.

Cụ thể, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của 3 môn trong tổ hợp và cộng điểm ưu tiên [nếu có]. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên theo thang điểm 30 sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ.

Nhà trường sẽ cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển được trên Web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ tuyển.

Đối với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Với phương thức này, Trường Đại học Điện lực sẽ tuyển 65% tổng chỉ tiêu tương đương gần 2.100 thí sinh. Thời gian nhận hồ sơ, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Điện lực.

Năm 2022, Trường Đại học Điện lực cũng xét tuyển 10% chỉ tiêu dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQG HN]. Thời gian nhận hồ sơ, đợt 1 từ 1/3 đến 20/06. Đợt bổ sung [nếu có]. Ngoài ra, Trường Đại học Điện lực cũng tổ chức xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Trường Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là 1.595.000 đồng một tháng và khối kinh tế là 1.430.000 đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022.

Các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:

Được biết, điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Điện lực cao nhất là 24,25, tăng từ 1 đến 5 điểm so với năm 2020. Cụ thể, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 dao động từ 16 đến 24,25.

Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 24,25. Tiếp đó là 23,5 điểm đối với các ngành: Thương mại điện tử; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; 22,75 điểm là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử...

Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh... đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 16 điểm đến 22 điểm.

Trường Đại học Điện lực là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Sứ mệnh của trường “Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững”.

Website tuyển sinh: //tuyensinh.epu.edu.vn

Email tư vấn tuyển sinh:

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024.22452662.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông [THPT] của Việt Nam [hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên];

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Bộ GD&ĐT].

Bùi Anh

Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã xét tuyển: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Điện công nghiệp và dân dụng
    • Hệ thống điện
    • Tự động hóa Hệ thống điện
    • Lưới điện thông minh
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý sản xuất và tác nghiệp
    • Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
    • Quản lý dự trữ và kho hàng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Các chuyên ngành:
    • Điện và kỹ thuật máy tính
    • Điện tử viễn thông
    • Kỹ thuật điện tử
    • Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
    • Thiết bị điện tử y tế
    • Các hệ thống thông minh và IoT
    • Mạng viễn thông và máy tính
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ kỹ thuật điều khiển
    • Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
    • Tin học cho điều khiển và tự động hóa
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ phần mềm
    • Hệ thống thương mại điện tử
    • Quản trị và an ninh mạng
    • Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Cơ khí chế tạo máy
    • Công nghệ chế tạo thiết bị điện
    • Cơ khí ô tô
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý dự án và công trình xây dựng
    • Xây dựng công trình điện
    • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
    • Cơ điện công trình
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Các chuyên ngành:
    • Điện lạnh
    • Nhiệt điện
    • Nhiệt công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Các chuyên ngành:
    • Kiểm toán năng lượng
    • Thị trường điện
    • Quản lý năng lượng tòa nhà
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng [Chuyên ngành Năng lượng tái tạo]
  • Mã ngành: 7510403
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
    • Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán doanh nghiệp
    • Kế toán và kiểm soát
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị du lịch, khách sạn
    • Quản trị doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Ngân hàng
    • Tài chính doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử [Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến]
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
  • Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
  • Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

  • ĐTB M1 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1]/3
  • ĐTB M2 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2]/3
  • ĐTB M3 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3]/3

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường [tải tại //tuyensinh.epu.edu.vn/]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 65%

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = [Điểm thi ĐGNL x 30/150] + Điểm ưu tiên [nếu có]

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL [tải trên trang chủ website của nhà trường]
  • Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn

Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 [dự kiến] như sau:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 15 17 22.0
Thương mại điện tử 14 16 23.5
Tài chính – Ngân hàng 15 16 21.5
Kế toán 15 17 22.0
Kiểm toán 15 15 19.5
Công nghệ thông tin 16.5 20 24.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18 22.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15 21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17 21.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14
Quản lý công nghiệp 14 15 17.0
Quản lý năng lượng 14 15 17.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17 23.5
Kỹ thuật nhiệt 14 15 16.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 20.0
Chương trình chất lượng cao
Kế toán 14 / /
Quản trị kinh doanh 14 / /
Tài chính – Ngân hàng 14 / /
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 / /
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 / /
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 / /
Quản lý công nghiệp 14 / /

Video liên quan

Chủ Đề