Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 + điểm chuẩn xét học bạ

3.6/5 - [5 lượt đánh giá]

Năm 2022, trường Đại học Giao thông vận tải sử dụng phương thức xét kết quả học tập THPT trong xét tuyển đại học. Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển vào trường theo phương thức này phải lưu ý ngay những mốc thời gian cũng như điều kiện xét tuyển sau.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 

1. Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt điểm THPT, tổng điểm 3 môn tổ hợp [điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12] + điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ ngưỡng điểm nhận hồ sơ trở lên.

Ngoài ra, điểm tổng kết các môn trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào dưới 5 điểm.

2. Thời gian đăng ký xét tuyển

Đợt 1: từ 1/6 tới 18/6/2022

Đợt 2: Thông báo sau nếu còn chỉ tiêu

Thí sinh nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: xettuyen.utc.edu.vn

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến ngày 2/7/2022

3. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu
Chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 35 19,5
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 35 19,5
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 10 19,5
4 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25 19,5
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 30 19,5
6 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 60 19,5
7 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 60 19,5
8 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 50 19,5
9 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 25 19,5
10 Quản lý đô thị và công trình A00, A01, D01, D07 20 18
11 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 15 18
12 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 20 18
13 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 20 18
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 50 19,5
15 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 25 19,5
16 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 55 18
17 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 25 19,5
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 50 19,5
19 Hệ thống giao thông thông minh A00, A01, D01, D07 20 19,5
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 110 18
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 20 18
22 Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 15 18
23 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 180 18
Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao
24 Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh] 7340101QT A00, A01, D01, D07 15 21
25 Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt – Anh] 7340301QT A00, A01, D01, D07 25 21
26 Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh] 7480201QT A00, A01, D01, D07 25 22,5
27 Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh] 7520103QT A00, A01, D01, D07 25 21
28 Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] 7580201QT A00, A01, D01, D07 15 19,5
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật] 7580205QT A00, A01, D01, D07 25 19,5
30 Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] 7580301QT A00, A01, D01, D07 15 19,5
31 Quản lý xây dựng [Chương trình Quản lý xây dựng Việt – Anh] 7580302QT A00, A01, D01, D07 15 19,5
Chương trình liên kết quốc tế, học hoàn toàn bằng tiếng Anh [do trường đối tác cấp bằng]
32 Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh [ĐH Bedfordshire – Anh cấp bằng] 7580302LK A00, A01, D01, D07 15 21
33 Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế [ĐH Ecole Normandie – Pháp cấp bằng] 7340101LK A00, A01, D01, D07 15 21

[Theo Trường Đại học Giao thông vận tải]

Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì? Phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn

Tuyển sinh 2022 Xét học bạ

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Cách tính điểm xét học bạ giao thông vận tải

Trong đợt tuyển sinh 2022, ĐH Giao thông Vận tải sử dụng 4 phương thức tuyển sinh để xét tuyển chỉ tiêu cho chương trình đào tạo chính quy của trường. Điều đặc biệt, trường Đại học Giao thông Vận tải xét học bạ tuyển sinh kết hợp nhiều chứng chỉ ngoại ngữ, mở ra cơ hội vào đại học cho thí sinh.

Xem thêm: Điểm chuẩn các năm trước của ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắccơ sở phía Nam

1. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022 để xét tuyển, điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển [cộng với điểm ưu tiên – nếu có].

Xét tuyển học bạ [THPT] với điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển [cộng điểm ưu tiên nếu có] từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên. Trong đó, điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,0 điểm.

Xét tuyển học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi HSG Quốc gia hoặc các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Xét tuyển kết hợp với các trường hợp sau:

+ Áp dụng với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên [trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ].

+ Áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 600 điểm trở lên – theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 [Đối tượng 5, 6, 7]: 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 [Đối tượng 1, 2, 3, 4]: 80 điểm.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và tổ hợp xét tuyển của ĐH Giao thông Vận tải như sau:

2.1 Tại cơ sở Hà Nội

STT

Tên ngành

Mã ngành
[Mã xét tuyển]

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển
[dự kiến]
Theo kết quả thi THPT năm 2022, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp Theo kết quả học bạ THPT Tổng
Các chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 85 25 110
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 95 25 120
3 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 65 15 80
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 70 20 90
5 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 140 35 175
6 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 140 35 175
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 110 110
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 40 10 50
9 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 95 35 130
10 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 75 25 100
11 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 35 15 50
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 380 380
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 35 15 50
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, D01, D07 25 15 40
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 120 40 160
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 80 20 100
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 60 20 80
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 80 35 115
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 280 280
20 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 95 25 120
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 190 50 240
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07 190 190
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 185 65 250
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 25 15 40
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 385 165 550
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật] 7580205 QT A00, A01, D01, D07 50 25 75
27 Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh] 7480201 QT A00, A01, D01, D07 45 15 60
28 Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh] 7520103 QT A00, A01, D01, D07 35 15 50
29 Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 30 10 40
30 Kỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp] 7580201 QT-02 A00, A01, D01, D03 20 10 30
31 Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] 7580301 QT A00, A01, D01, D07 30 10 40
32 Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh] 7340301 QT A00, A01, D01, D07 55 15 70
33 Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh] 7340101 QT A00, A01, D01, D07 40 10 50
Các chương trình liên kết Quốc tế [do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh]
34 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng] 7580302 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30
35 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh [Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng] 7340101 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30

2.2 Tại phân hiệu TP.HCM

TT

Tên ngành

Mã ngành
[Mã xét tuyển]

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến]
Theo KQ thi THPT 2022, xét tuyển thẳng Theo học bạ THPT Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2022 Tổng
1 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 30 10 40
2 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 30 20 50
3 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, C01 30 20 50
4 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 30 20 50
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 40 10 10 60
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 50 20 70
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 70 20 90
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 60 20 80
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 70 20 20 110
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 50 20 10 80
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 60 20 10 90
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 80 20 100
13 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 70 30 100
14 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 70 30 20 120
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 100 50 10 160
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 90 60 20 170
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, D01, D07 20 20 40
18 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 30 10 40

Trên đây là những thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Giao thông Vận tải, bao gồm xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải và các hình thức xét tuyển khác. Hy vọng bài viết cung cấp các thông tin quan trọng giúp thí sinh định hướng trường tốt hơn.

[Theo ĐH Giao thông Vận tải]

Video liên quan

Chủ Đề