Trường Đại học Hải Phòng Last Updated: 18/05/2021 0 3004 Share Facebook Twitter Pinterest WhatsApp
Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp chuyên nghiệp
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu Kiến An Hải Phòng
- Điện thoại: [0225]3.591.574 nhánh 101
- Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
- Website: //dhhp.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/HaiPhongUniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 của trường Đại học Hải Phòng cập nhật ngày 29/4/2021]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Hải Phòng.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT năm 2021
Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý: Không xét học bạ các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và các ngành Sư phạm [trừ Giáo dục thể chất].
Tải phiếu đăng ký xét học bạ [tải xuống]
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT hoặc với học bạ THPT.
Điều kiện xét tuyển: Các chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK được chấp nhận.
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp [đã tính hệ số] cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích [nếu có]. Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển [đã tính hệ số] và điểm thi môn năng khiếu [đã tính hệ số] cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích [nếu có].
Tổ chức thi năng khiếu
Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật [Vẽ tĩnh vật].
Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.
Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu theo mẫu
- 03 ảnh 4×6
- Lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 24 | 19.5 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 22 | 18 | |
Sư phạm Hóa học | 22 | 18 | |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 17 | 18 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 21 | 19.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 18.5 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.5 | 23 | 20 |
Văn học | 14 | 14 | 14 |
Kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 16 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14 |
Tài chính Ngân hàng | 14 | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 14 |
Kiến trúc | 18 | 24 | 16 |
Khoa học cây trồng | 22 | 17 | 14 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 14 |
Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] | 15 | 16 | 16.5 |
Admin nhap lieu