Giáo dục Tuyển sinh 2022
- Thứ hai, 31/7/2017 12:24 [GMT+7]
- 12:24 31/7/2017
ĐH Mỏ - Địa chất vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2017. Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là 17.
17 là mức điểm chuẩn đối với ngành Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa vật lý, Công nghệ Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Kỹ thuật Điện, Điện tử.
Điểm trúng tuyển thấp nhất của ĐH Mỏ - Địa chất là 15,5, bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn làm tròn đến 0,25 cộng với tổng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên xét tuyển.
Trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán.
điểm chuẩn đại học 2017 Đại học điểm chuẩn 2017 điểm chuẩn năm 2017 điểm trúng tuyển 2017 điểm chuẩn đại học điểm chuẩn
Giáo dục Tuyển sinh 2022
- Thứ hai, 31/7/2017 19:58 [GMT+7]
- 19:58 31/7/2017
Hội đồng tuyển sinh Viện ĐH Mở thông báo điểm chuẩn cao nhất của trường năm 2017 là 21,25 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất Viện ĐH Mở năm 2017 là 21,25 điểm, ngành Quản trị kinh doanh. Tiếp đến là ngành Kế toán với 21 điểm. Ngành thấp điểm nhất là Công nghệ sinh học với 15,50 điểm.
Hai ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn lần lượt là 29,33 điểm và 28,75 điểm [đã nhân hệ số 2].
Ngoài ra trường cũng công bố một số tiêu chí phụ tại mức điểm trúng tuyển như thứ tự nguyện vọng, điểm tối thiểu của từng môn.
Viện Đại học Mở công bố điểm chuẩn 2017 Đại học ĐH Mở tuyển sinh 2017 điểm chuẩn
Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn 2022 - OU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM
1 | Luật kinh tế | Luật | 7380107C | A01, D01, D07, D14, XDHB | 25.25 | CLC Học bạ |
2 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 18 | Học bạ |
3 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Đông Nam Á học | Đông Nam Á học | 7310620 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 22 | Học bạ |
5 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 24.75 | CLC Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | CLC Học bạ |
8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 24.5 | CLC Học bạ |
9 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201C | B00, A01, D07, D08, XDHB | 18 | CLC Học bạ |
10 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 24.8 | CLC Học bạ |
11 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | A01, D01, D14, D78, XDHB | 26.5 | CLC Học bạ |
12 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 23.25 | CLC Học bạ |
13 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 18 | Học bạ |
14 | Xã hội học | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 | 23.5 | Học bạ |
15 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | CLC Học bạ |
16 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | CLC Học bạ |
17 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ |
18 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ |