Điểm đại học bách khoa chất lượng cao năm 2022

3.2/5 - [4 lượt đánh giá]

Sáng ngày 29/6, Đại học Bách Khoa – ĐHQGTPHCM công bố chi tiết điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo từng ngành năm 2022.

Đại học Bách Khoa – ĐHQGTPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Thí sinh cần lưu ý, thí sinh chỉ chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng thông tin của Bộ, nếu không thí sinh sẽ không trúng tuyển bằng phương thức Ưu tiên Xét tuyển và Ưu tiên Xét tuyển. Sau khi đã đăng ký, hệ thống sẽ lọc ảo chung toàn quốc và công bố trúng tuyển. Thí sinh xác nhận nhập học tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ và nhập học theo hướng dẫn của trường.

Thí sinh cập nhập điểm chuẩn các trường mới nhất TẠI ĐÂY

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – ĐHQGTPHCM

Bên cạnh việc nắm bắt thông tin tuyển sinh do các trường đưa ra, thí sinh cũng cần nghiên cứu cách đặt nguyện vọng thông minh và linh hoạt trước những điều chỉnh của các trường đại học. Tìm hiểu ngay tại: //bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5

Dịch vụ tư vấn chọn ngành – chọn trường VIP 1:1 *Giúp bạn có những lựa chọn sáng suốt phù hợp với năng lực, sở thích, điều kiện kinh tế, xu hướng xã hội,… *Bật mí cách đặt nguyện vọng sao cho xác xuất trúng tuyển cao

*Trò chuyện cùng chuyên gia nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm định hướng ngành nghề trong giới truyền thông, báo chí.

Đừng ngần ngại đặt câu hỏi để được giải đáp ngay tại đây nhé:
//bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5

Tô trắc nghiệm như thế nào để không vi phạm quy chế thi tốt nghiệp THPT?

Đại học Bách Khoa - ĐHQGTPHCM

Thí sinh tìm hiểu các ngành đào tạo và thông tin tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa [ĐH Quốc gia TP.HCM] tại Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2022 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn [thuộc tổ hợp môn xét tuyển] lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

Theo kết quả xét tuyển nhà trường vừa công bố sáng nay 29-6, điểm trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển các ngành từ 69,5 điểm [nhóm ngành kỹ thuật địa chất; kỹ thuật dầu khí] đến 86,6 điểm [ngành khoa học máy tính - chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh].

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển vào các ngành của Trường ĐH Bách khoa [ĐH Quốc gia TP.HCM]

Nhà trường lưu ý thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh chung với hồ sơ ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng, nhưng chưa/không khai báo thông tin chứng chỉ trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách khoa [ĐH Quốc gia TP.HCM] thì phải khai báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường để làm căn cứ nạp thông tin lên cổng tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách khoa tại: mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ.

Đăng ký lại nguyện vọng tại cổng đăng ký tuyển sinh của bộ

Các thí sinh đã công bố dự kiến đủ điều kiện [trừ tốt nghiệp THPT] diện ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng [gọi là "dự kiến trúng tuyển"] phải đăng ký nguyện vọng dùng phương thức này [với ngành đã được công bố dự kiến trúng tuyển] tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Nếu không đăng ký lại, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.

Các thí sinh không được "dự kiến trúng tuyển" vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với phương thức tổng hợp của trường [Phương thức 5] tại cổng tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Thí sinh tra cứu kết quả tại: mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ >> tra cứu kết quả xét tuyển.

Kết quả trúng tuyển chính thức sẽ có sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và làm thủ tục nhập học tại trường.

Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.

Thủ tục nhập học: hướng dẫn sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức.

Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực

TRẦN HUỲNH

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 2022

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn, kết quả trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng.

Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm. Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc [và được công bố trúng tuyển], các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.

B. Giới thiệu Đại học Bách Khoa

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology [VNUHCM-UT]
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: [028] 38654087
  • Email:
  • Website: //www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

C. Thông tin tuyển sinh 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM:

Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 - 15/6/2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

Thời gian xét tuyển [dự kiến]: Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:

Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội]: thông báo cập nhật sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

D. Học phí Đại học Bách Khoa

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ [nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021]. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM [Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014].

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình chính quy đại trà]

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao]

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

[Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật]

55,000

60,000

60,000

60,000

E. Điểm trúng tuyển qua các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

I. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh]

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính [CLC]

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính [CLC]

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử [CT tiên tiến]

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí [CLC]

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử [CLC]

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CLC]

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học [CLC]

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm [CLC]

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí [CLC]

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp [CLC]

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường [CLC]

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CLC]

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

[CLC]

700

21

703

Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC]

839

25,75

751

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng [CLC]

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh] [CLC]

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không [CLC]

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật [CLC]

24

791

26,75

907

Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan]

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Video liên quan

Chủ Đề