Điểm vào trường đại học quôc gia tphcm năm 2022

HHT - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các trường thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM đang được các sĩ tử đặc biệt quan tâm.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn

Vừa qua, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐH KHXH&NV] đã công bố điểm sàn xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo công bố, điểm sàn năm nay dao động trong mức điểm từ 18 đến 20 điểm, tùy theo ngành đào tạo. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định, điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh. Các ngành lấy điểm sàn 20 là Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Nhật Bản học, Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [hệ đại trà và chất lượng cao]; Truyền thông đa phương tiện, tâm lý học, Hàn Quốc học. 28 ngành còn lại lấy 18-19 điểm.

Đặc biệt, trường ĐH KHXH&NV không sử dụng kết quả miễn bài thi môn Ngoại ngữ.

Khung điểm sàn cho 41 ngành đào tạo ở trường ĐH KHXH&NV.

Trường ĐH Quốc tế

Theo đó, các ngành đào tạo do trường ĐH Quốc tế cấp bằng có mức điểm sàn bằng nhau là 18 điểm và các ngành liên kết đào tạo có điểm sàn là 15 điểm. Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức 1 của trường ĐH Quốc tế năm 2022 như sau:

Điểm sàn của trường ĐH Quốc tế năm 2022.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Theo thông báo của trường ĐH Khoa học Tự Nhiên [ĐH KHTN], mức điểm sàn của trường được tính là tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp, không nhân hệ số và đã gồm điểm ưu tiên, áp dụng cho 26 ngành đào tạo.

Những ngành lấy điểm sàn 21 điểm gồm Hóa học, Công nghệ sinh học [chương trình đại trà và chất lượng cao], Vật lý Y khoa; nhóm ngành thuộc lĩnh vực Toán, Máy tính và Công nghệ thông tin.

Các ngành còn lại lấy 17 điểm. Đối với các nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: Chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế - Luật năm 2022 tối thiểu đạt mức: 20 điểm. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/ bài thi. Mức điểm này áp dụng cho Phương thức 2 và Phương thức 3 tại UEL.

Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐH Kinh tế - Luật thông báo mức điểm sàn năm 2022 là 20 điểm.

Khoa Y Đại học Quốc gia TP.HCM

Năm 2022, hội đồng tuyển sinh Khoa Y [ĐHQG TP.HCM] công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành tuyển sinh năm 2022 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Ngành Y khoa [CLC], Y khoa [CLC, KHCCTA]: 22 điểm

Ngành Dược học [CLC], Dược học [CLC, KHCCTA]: 21 điểm

Ngành Răng - Hàm - Mặt [CLC], Răng - Hàm - Mặt [CLC, KHCCTA]: 22 điểm

Ngành Y học cổ truyền, Y học cổ truyền [KHCCTA]: 21 điểm

Ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng [KHCCTA]: 19 điểm

Ngưỡng điểm sàn xét tuyển các ngành của khoa Y [ĐHQG TP.HCM].

Viết Tâm [tổng hợp]

1.  Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM

STT Mã ngành Tên ngành Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
I.   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 27.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27
4 7340301 Kế toán 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22
6 7440112 Hóa học [Hóa sinh] 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22
9 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] 23
10 7480101 Khoa học máy tính 26
11 7480109 Khoa học dữ liệu 26
12 7480201 Công nghệ thông tin 26
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.5
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 24
16 7520121 Kỹ thuật không gian 21
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 21
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22
21 7580302 Quản lý xây dựng 22
II.    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 18

2.  Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức

STT Mã ngành Tên ngành Mức điểm chuẩn
I.   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 780
4 7340301 Kế toán 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 650
6 7440112 Hóa học [Hóa sinh] 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 670
9 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] 680
10 7480101 Khoa học máy tính 780
11 7480109 Khoa học dữ liệu 780
12 7480201 Công nghệ thông tin 780
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 680
16 7520121 Kỹ thuật không gian 630
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 630
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 660
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 630
21 7580302 Quản lý xây dựng 630
II.    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 600

3. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [dành cho các chương trình liên kết]

STT Mã ngành Tên ngành Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1] 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2] 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2] 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Andrews] [4+0] 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2] 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Turku] [2+1] 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21

Video liên quan

Chủ Đề