Đại học Nội vụ học phí 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI PHÂN HIỆU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - HUHA

Năm 2022

  • Điện thoại: [028]3894.3717 [Hành chính] - [028]3895.2372 [Đào tạo]
  • Fax: [028] 3894.0475
  • Email:
  • Website: //truongnoivu-csmn.edu.vn/
  • Địa chỉ: 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdhnvcsmn/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh [gọi tắt là Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh] là đơn vị trực thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội [Bộ Nội vụ] được thành lập dựa trên cơ sở cũ là Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP. Hồ Chí Minh. Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuộc Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ; hợp tác quốc tế và dịch vụ công phục vụ ngành Nội vụ, nền công vụ và yêu cầu của xã hội. Trường  tạo cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước và hội nhập quốc tế. 
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển và thời gian công bố trúng tuyển sẽ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển và thời gian công bố trúng tuyển sẽ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Các đợt bổ sung [nếu có]: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Nội vụ tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước đủ điều kiện để tham gia xét tuyển.

  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12.

Thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên và không có môn nào dưới 5.0 điểm. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 và thời gian công bố trúng tuyển sẽ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

Thí sinh cần đạt từ 70 điểm trở lên bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và 550 điểm trở lên bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP] tương đương 4.5 IELTS trở lên, chứng chỉ còn thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

Điều kiện xét chứng chỉ: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2017 đến năm 2022; kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên.

  • Phương thức 5: Xét tuyển thằng theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. 

C. HỌC PHÍ

- Dự kiến học phí năm 2022 trường  Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2021 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.

- Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:

  • Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
  • Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI TUYỂN 

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Luật 7380101HCM A00; A01; C00; D01 30
2 Quản trị văn phòng 7340406HCM A01; C00; D01; D15 30
3 Quản lý nhà nước 7310205HCM A00; C00; D01; D15 70
4 Lưu trữ học 7320303HCM C00; C03; C19; D14 30
5 Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ 7320303-01HCM

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

  • Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Năm 2022
1 Luật A00; A01; C00; D01 24.5
2 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D15 22.25
3 Quản lý nhà nước A00; C00; D01; D15 21
4 Lưu trữ học C00; C03; D14 15
C19 16
  • Năm 2019, 2020, 2021
STT Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT  Học bạ Kết quả thi THPT  Học bạ Kết quả thi THPT 
1 Quản lý nhà nước A00, D01, D15: 14 A00, D01, D15: 19 15,5 20 A00,  A01, D01, C00: 22.0
C00: 15 C00: 20
2 Luật A00, A01, D01: 14 A00, A01, D01: 21 A00, D01, C00: 16 A00, D01, C00: 21 A00,  D01, D15, C00: 18.0
C00: 15  C00: 22 A01: 17 A01: 22
3 Quản trị văn phòng 14 18 A01: 16,5 A01: 21 A00,  D01, D15, C00: 22.0
D01, D15, C00: 15,5 D01, D15, C00: 20
4 Lưu trữ học 15 18 14,5 18  D14, C00, C03: 15.0
 C19: 16.0

Chủ Đề