Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.260

  1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG - HCM
  3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG - HCM
  5. Xét tuyển bằng chứng chỉ tú tài quốc tế, kết quả tốt nghiệp THPT nước ngoài
  6. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Trường ĐH Công nghệ thông tin là trường đầu tiên của ĐH Quốc gia TP.HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật phần mềm 27,55 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hệ thống thông tin [chương trình tiên tiến] 25,1 điểm.

Điểm chuẩn các chi tiết các ngành như sau:

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ thông tin [ĐH Quốc gia TP.HCM]

Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa như sau:

 
 

Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên như sau:

 

Thống kê cho thấy ngành Khoa học máy tính [Chương trình Tiên tiến] có điểm chuẩn cao nhất là 28.

Điểm chuẩn các ngành đào từ 17 điểm đến 28 điểm với điểm trung bình là 22.22 điểm.

Ngành có điểm chuẩn tăng cao nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng là 4,25 điểm.

Nổi bật nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng tăng vọt từ năm 2019 có điểm chuẩn 16,10 đến năm 2020 có điểm chuẩn 20, năm nay điểm lại lên hơn 24 điểm. Đây là điều đáng mừng đối với ngành Khoa học cơ bản.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM còn 2.318 thí sinh xét tuyển từ phương thức thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau:

 

Với 10 trường ĐH thành viên và đơn vị trực thuộc, ĐH Quốc gia TP.HCM dự kiến tuyển sinh hơn 20.000 chỉ tiêu vào năm 2021.

ĐH Quốc gia TP.HCM hiện có 10 đơn vị gồm: Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Trường ĐH Công nghệ thông tin, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐH Kinh tế-luật, Trường ĐH Quốc tế, Trường ĐH An Giang, Khoa Y, Phân hiệu tại Bến Tre và Viện đào tạo quốc tế IEI.

Năm 2021, ĐH Quốc gia TP.HCM sử dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh như: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM; xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức... Từ các phương thức chính này, mỗi đơn vị thành viên có những phương thức cụ thể cho trường mình.

            >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Tiếp tục cập nhật...

Trường Đại học Quốc tế, ĐH Quốc gia TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

THPT Yên Hòa đứng đầu danh sách với tỉ lệ chọi lên đến 1/3,03, theo sau là các trường THPT Chu Văn An [1/2,87], THPT Sơn Tây [1/2,73], THPT Nhân Chính [1/2,53], THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông [1/2,51]....

Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM là đơn vị tiên phong trong việc đổi mới giáo giục hội nhập toàn cầu. Có nhiệm vụ đào tạo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, chủ động hội nhập quốc tế.

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM qua từng năm để các thí sinh tham khảo:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TPHCM – 2021

Đang cập nhật…

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên Ngành  Mã Ngành Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế  cấp bằng
Ngôn ngữ Anh 7220201 27
Quản trị kinh doanh 7340101 26
Tài chính – Ngân hàng 7340201 22,5
Kế toán 7340301 21,5
Công nghệ sinh học 7420201 18,5
Hóa học [Sinh học] 7440112 18,5
Công nghệ thực phẩm 7540101 18,5
Kỹ thuật hóa học 7520301 18,5
Khoa học dữ liệu 7480109 20
Công nghệ thông tin 7480201 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24,75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 19
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18,75
Kỹ thuật y sinh 7520121 21
Kỹ thuật không gian 7520121 20
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh  [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] 74220201_LK4 18

Năm 2020 phương thức tuyển sinh của trường là xét tuyển, chỉ tiêu và khối ngành tuyển sinh, học phí và học bổng.với Qui ước tổ hợp các môn xét tuyển:

• A00: Toán – Vật lý – Hóa học • A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh • A02: Toán – Vật lý – Sinh học • B00: Toán – Hóa học – Sinh học • D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh

• D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2019

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế –  Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 từ 16 đến 23 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
3 7340101_LK Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, D01 16
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 20
5 7340301 Kế toán A00, A01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 18
7 7420201_LK Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, B00, D01 16
8 7440112 Hoá học A00, A01, B00 18
9 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 18
10 7480106_LK Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 19
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20
13 7480201_LK Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22.5
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 18
16 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, D01 16
17 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 18
19 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 18
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 18
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 18
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 18
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18
26 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 18

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01 22
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22
4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00 18
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 19
7 7440112 Hóa Sinh A00, A01, B00 18
8 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 18
9 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17.5
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá A00, A01 17.5
11 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 18
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19
13 7520121 Kỹ Thuật Không gian A00, A01 17
14 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01 17
15 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 16
16 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00 17
17 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] A00, A01, B00 17.5
18 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01 17
19 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, D01 17
20 7340101_LK Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, D01 16
21 7420201_LK Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, B00, D01 16
22 7480106_LK Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
23 7480201_LK Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
24 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01, D01 16
25 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] A00, A01 16
26 7340301 Kế toán A00, A01

Di An

Video liên quan

Chủ Đề