Tổng chỉ tiêu: 3.260
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG - HCM
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG - HCM
- Xét tuyển bằng chứng chỉ tú tài quốc tế, kết quả tốt nghiệp THPT nước ngoài
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Trường ĐH Công nghệ thông tin là trường đầu tiên của ĐH Quốc gia TP.HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật phần mềm 27,55 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hệ thống thông tin [chương trình tiên tiến] 25,1 điểm.
Điểm chuẩn các chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ thông tin [ĐH Quốc gia TP.HCM] |
Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa như sau:
Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên như sau:
Thống kê cho thấy ngành Khoa học máy tính [Chương trình Tiên tiến] có điểm chuẩn cao nhất là 28.
Điểm chuẩn các ngành đào từ 17 điểm đến 28 điểm với điểm trung bình là 22.22 điểm.
Ngành có điểm chuẩn tăng cao nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng là 4,25 điểm.
Nổi bật nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng tăng vọt từ năm 2019 có điểm chuẩn 16,10 đến năm 2020 có điểm chuẩn 20, năm nay điểm lại lên hơn 24 điểm. Đây là điều đáng mừng đối với ngành Khoa học cơ bản.
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM còn 2.318 thí sinh xét tuyển từ phương thức thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau:
|
Với 10 trường ĐH thành viên và đơn vị trực thuộc, ĐH Quốc gia TP.HCM dự kiến tuyển sinh hơn 20.000 chỉ tiêu vào năm 2021.
ĐH Quốc gia TP.HCM hiện có 10 đơn vị gồm: Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Trường ĐH Công nghệ thông tin, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐH Kinh tế-luật, Trường ĐH Quốc tế, Trường ĐH An Giang, Khoa Y, Phân hiệu tại Bến Tre và Viện đào tạo quốc tế IEI.
Năm 2021, ĐH Quốc gia TP.HCM sử dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh như: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM; xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức... Từ các phương thức chính này, mỗi đơn vị thành viên có những phương thức cụ thể cho trường mình.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Tiếp tục cập nhật...
Trường Đại học Quốc tế, ĐH Quốc gia TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
THPT Yên Hòa đứng đầu danh sách với tỉ lệ chọi lên đến 1/3,03, theo sau là các trường THPT Chu Văn An [1/2,87], THPT Sơn Tây [1/2,73], THPT Nhân Chính [1/2,53], THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông [1/2,51]....
Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM là đơn vị tiên phong trong việc đổi mới giáo giục hội nhập toàn cầu. Có nhiệm vụ đào tạo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, chủ động hội nhập quốc tế.
Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM qua từng năm để các thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TPHCM – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2020
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 22,5 |
Kế toán | 7340301 | 21,5 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18,5 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 18,5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18,5 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18,5 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24,75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18,75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 21 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 18 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 18 |
Năm 2020 phương thức tuyển sinh của trường là xét tuyển, chỉ tiêu và khối ngành tuyển sinh, học phí và học bổng.với Qui ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học • A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh • A02: Toán – Vật lý – Sinh học • B00: Toán – Hóa học – Sinh học • D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh
• D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2019
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 từ 16 đến 23 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 | |
3 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, D01 | 16 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 18 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00 | 18 | |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18 | |
10 | 7480106_LK | Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 19 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20 | |
13 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 | |
16 | 7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, D01 | 16 | |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01 | 18 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 18 | |
19 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử, truyền thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 18 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 18 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 18 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 18 | |
26 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 22 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01 | 22 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 19 | |
7 | 7440112 | Hóa Sinh | A00, A01, B00 | 18 | |
8 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 17.5 | |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A00, A01 | 17.5 | |
11 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 | |
13 | 7520121 | Kỹ Thuật Không gian | A00, A01 | 17 | |
14 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01 | 17 | |
15 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
16 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00 | 17 | |
17 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | A00, A01, B00 | 17.5 | |
18 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 | |
20 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, D01 | 16 | |
21 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
22 | 7480106_LK | Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
23 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
24 | 7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01, D01 | 16 | |
25 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử, truyền thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | A00, A01 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | — |
Di An