Đại học tài nguyên môi trường tphcm tuyển sinh 2023

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [HUNRE] là một trong những trường Đại học công lập. Vậy nên mức học phí HUNRE có thay đổi theo từng năm, tăng hay giảm là vấn đề được tất cả mọi người quan tâm đến. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu cụ thể hơn về mức học phí của trường này nhé.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Dự kiến học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023
  • 3 Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022
  • 4 Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021
  • 5 Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020
  • 6 Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2019
  • 7 Chính sách học phí cho sinh viên

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [ Tên viết tắt: HUNRE]
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
  • Website: //www.hunre.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/FanpageHunre/
  • Mã tuyển sinh: DMT
  • Email tuyển sinh: –
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.38370598 – 0902.130.130

Xem thêm tại: Review Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội [HUNRE]

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng tăng từ 30.000 vnđ đến 40.000 vnđ cho một tín chỉ đào tạo.

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022

Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:

  • Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
  • Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:

Mức học phí học kỳ chính khóa 7

Ngành đào tạo Tín chỉ [ vnđ/ tín chỉ] Học phí [ vnđ/ năm]
Quản trị Kinh doanh [Bất động sản] 263.000 4.208.000
Quản trị Kinh doanh [Tổng hợp] 263.000 4.471.000
Địa chất môi trường 314.000 4.082.000
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn 314.000 4.396.000
Thủy văn 314.000 5.024.000
Khí tượng học 314.000 5.699.000
Kỹ thuật môi trường  314.000 5.652.000
Quá trình thiết bị và điều khiển 314.000 4.396.000
Kỹ thuật địa chính 314.000 5.652.000
Trắc địa công trình 314.000 5.338.000
Địa tin học 314.000 6.280.000
Cấp thoát nước 314.000 3.768.000
Công nghệ thông tin 314.000 5.652.000
Quản lý đất đai 314.000 8.164.000
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 263.000 3.945.000
Hệ thống thông tin 314.000 3.140.000
Kỹ thuật tài nguyên nước 314.000 5.966.000
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 314.000 6.908.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 314.000 5.652.000
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 314.000 3.768.000
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 314.000 6.280.000
Quản lý tài nguyên khoáng sản 314.000 5.338.000

Mức học phí học kỳ chính khóa 8

Ngành đào tạo Tín chỉ [ vnđ/ tín chỉ] Học phí [ vnđ/ năm]
Quản trị Kinh doanh 263.000 4.997.000
Địa chất học 314.000 5.338.000
Thủy văn 314.000 6.594.000
Khí tượng học 314.000 6.594.000
Công nghệ Kỹ thuật môi trường  314.000 8.792.000
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ 314.000 4.396.000
Cấp thoát nước 314.000 6.594 .000
Công nghệ thông tin 314.000 6.594 .000
Quản lý đất đai 314.000 5.024.000
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 263.000 4.471.000
Hệ thống thông tin 314.000 5.659.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 314.000 5.652 .000
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 314.000 9.734.000
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 314.000 5.338  .000
Quản lý tài nguyên khoáng sản 314.000 5.652 .000

Mức học phí học kỳ chính khóa 9

Ngành đào tạo Tín chỉ [ vnđ/ tín chỉ] Học phí [ vnđ/ năm]
Quản trị Kinh doanh [Bất động sản] 263.000 4.208.000
Quản trị Kinh doanh [Tổng hợp] 263.000 4.734.000
Địa chất học 314.000 8.478.000
Thủy văn 314.000 7.222.000
Khí tượng học 314.000 7.222.000
Công nghệ Kỹ thuật môi trường  314.000 5.699.000
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ 314.000 6.280.000
Cấp thoát nước 314.000 6.280.000
Công nghệ thông tin 314.000 5.652.000
Quản lý đất đai 314.000 7.222.000
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 263.000 5.523.000
Hệ thống thông tin 314.000 5.652.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 314.000 5.652.000
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 314.000 5.699.000
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 314.000 6.594.000
Quản lý tài nguyên khoáng sản 314.000 7.222.000

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020

Đối với năm 2020, Học phí HUNRE thay đổi so với năm 2019, cụ thể như sau:

  • Nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ.

Mức học phí sẽ tăng theo từng năm theo chính sách và quyết định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường.

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2019

Năm 2019, bên cạnh mức học phí tăng nhanh chóng của các trường trong khu vực. Mức học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã có những thay đổi nhanh chóng. Học phí các ngành Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 4.050.000 đồng/ học kì, tương đương 8.100.000 đồng/năm học.

Học phí của các ngành còn lại: 4.800.000 – 5.100.000 đồng/học kì, tương đương 9.600.000 đến 10.000.000 đồng/năm học

Chính sách học phí cho sinh viên

Năm 2021, Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM đã đưa ra những chính sách hỗ trợ trong mùa dịch Covid 19 cho tân sinh viên khóa 2021. Cụ thể như sau:

  • Chính sách giảm học phí cho các sinh viên đăng ký nhập học sớm tại trường. Với mức giảm lớn nhất là 50% của HK1 trong năm học 2021 – 2022.
  • Trường dành tặng các suất học bổng cho tân sinh viên có điểm trung bình học bạ 3 năm cấp 3 đạt 7,0 trở lên. Với mỗi suất 3.000.000 vnđ và 5.000.000 vnđ khi đạt kết quả học tập 3 năm cấp 3 từ 8,0 trở lên.
  • ĐH Hùng Vương TP.HCM thực hiện đầy đủ các chính sách của Nhà nước như một cơ sở giáo dục ĐH công. Với các chính sách cho sinh viên thuộc hộ nghèo, chính sách vay vốn từ ngân hàng… Ngoài ra, nhà trường còn thực hiện chính sách giảm học phí cho trường hợp 2 anh/chị em học cùng trường.
  • Trong quá trình học tập tại HVUH, sinh viên còn có cơ hội nhận rất nhiều học bổng được tài trợ từ các công ty/tập đoàn có gắn kết với nhà trường như: Các học bổng theo học kỳ, năm học và cả khóa học.

Đăng nhập

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề