THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, Trường Đại học Thái Bình thông báo tuyển sinh đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; B00 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00; D01; C14; C03 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C03: Toán - Ngữ văn - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C14: Toán - Ngữ văn - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia theo hình thức giáo dục chính quy hoặc hình thức giáo dục thường xuyên.
III. Vùng tuyển sinh [Tuyển sinh trên cả nước].
IV. Phương thức tuyển sinh
Đại học Thái Bình thực hiện xét tuyển theo hai phương thức
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp trung học phổ thông [xét tuyển học bạ]
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
+ Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tiêu chí 2: Ngưỡng điểm xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tiêu chí 3: Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định. Từ các tiêu chí xét tuyển trên, nhà trường sẽ thực hiện việc xét tuyển theo nguyên tắc lấy thí sinh có kết quả thi từ cao trở xuống cho đến hết chỉ tiêu.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Tiêu chí xét tuyển:
+ Tiêu chí 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tiêu chí 2 : Điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển trong 2 học kỳ [ học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12] đạt 6,0 điểm trở lên.
+ Tiêu chí 3: Hạnh kiểm được xếp loại Khá trở lên năm học lớp 12. Chỉ những thí sinh đạt 3 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển Từ các tiêu chí xét tuyển trên, nhà trường sẽ thực hiện việc xét tuyển theo nguyên tắc lấy thí sinh có kết quả thi từ cao trở xuống cho đến hết chỉ tiêu.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành.
VI. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GDĐT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau:
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Phòng đào tạo trường đại học Thái Bình
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Nhà trường
🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thái Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Thái Bình Mới Nhất
Biên tập: Trần Lê
- Tên trường: Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University [TBU]
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email:
- Website: //tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1 và 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3 và 4: Dự kiến từ tháng 3/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của trường].
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp 2022].
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
- Bản sao giấy khai sinh.
- 02 ảnh 4x6.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng [Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình chung các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
6. Học phí
- Khối ngành Kinh tế, Luật: 1.250.000đ/tháng
- Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ: 1.450.000đ/tháng
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | ||
Kinh tế - Quản lý kinh tế- Kinh tế đối ngoại - Kinh tế đầu tư- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kinh tế bảo hiểm - Kinh tế biển - Kinh tế tài chính | KTE [7310101] | x | |
Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực- Marketing thương mại- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị du lịch - Quản trị nhà hàng khách sạn - Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | QTKD [7340101] | x | |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính bảo hiểm - Ngân hàng - Thuế nhà nước - Công nghệ tài chính [Fintech] | TCNH [7340201] | x | |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán công | KTO [7340301] | x | |
Toán ứng dụng | TUD [7460112] | x | |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin | CNTT [7480201] | x | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật nhiệt [điện lạnh] | CK [7510201] | x | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Điện công nghiệp- Điện tử công nghiệp- Cung cấp điện - Điện tử viễn thông | DDT [7510301] | x | |
Luật | LA [7380101] | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kinh tế | 15,35 | 15 | 18,8 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15,1 | 15 | 17,2 | 15 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15,3 | 15 | 16,95 | 15 | 17,3 | |
Kế toán | 15,15 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | |
Toán ứng dụng | 17,65 | 15 | 23,95 | 15 | 25,8 | |
Công nghệ thông tin | 15,7 | 15 | 17,1 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,05 | 15 | 16,9 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 16,45 | 15 | 15,5 | |
Luật | 17,75 | 15 | 17,75 | 15 | 18,3 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Thái BìnhKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: