Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 29,95 |
Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 27,20 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 25,48 |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23,31 |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24,13 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21,85 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 |
Luật | A01; D01; C00; D66 | 23,40 |
Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | Dừng tuyển |
Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 |
Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 |
Cao đẳng | ||
Giáo dục mầm non | M00; M01 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 20 |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 |
Hệ Cao đẳng | |||
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 |
Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 |
Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 |
Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 |
Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 |
Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 |
Cao đẳng | ||
Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||
Giáo dục tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 21 |
Sư phạm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Su phạm ngữ văn | C00, D01, D14, D78 | 21 |
Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 |
Quản trị kinh doanh | ||
Tài chính ngân hàng | ||
Kinh tế | ||
Luật | A01, D01, C00, D66 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | ||
Chăn nuôi | ||
Công nghệ sinh học | ||
Bảo vệ thực vật | ||
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
CNKT điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
CNKT điện tử tin học công nghiệp | A00, A01, B00, D07 | 18 |
Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 18 |
Du lịch | ||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | ||
Giáo dục mầm non | M00. M01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019
Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
ĐH Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 14 |
ĐH Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 14 |
ĐH Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 13 |
ĐH Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 | 13 |
ĐH Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 14 |
ĐH Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 13 |
ĐH Văn học | C00, D01, D14, D78 | 13 |
ĐH Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 13 |
CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 15 |
CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.97 |
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: [84-73] 3 872 624; [84-73] 6 250 200.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất.
PL.