Dân số châu Âu năm 2001 là bao nhiêu

Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? [Địa lý - Lớp 5]

3 trả lời

Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta: [Địa lý - Lớp 5]

3 trả lời

Trên trái đất có bao nhiêu châu lục [Địa lý - Lớp 5]

3 trả lời

Mì gói ăn liền được phát minh bởi quốc gia nào? [Địa lý - Lớp 5]

5 trả lời

Ngành công nghiệp của quê em là [Địa lý - Lớp 4]

3 trả lời

Tính [Địa lý - Lớp 8]

5 trả lời

Dân số châu Phi hiện tại là 1,318,203,486 người, số liệu mới nhất vào ngày 10/06/2019 dựa trên các ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.

  • Dân số châu Phi hiện chiếm 16.41% dân số thế giới.
  • Châu Phi là châu lục đông dân thứ 2 trên thế giới.
  • Mật độ dân số trung bình phân bổ trên mỗi km2 ở Châu Phi là 44 người/km2 [106 người/dặm vuông].
  • Tổng diện tích của châu Phi là 29,661,703 Km2 [11,452,443 dặm vuông]
  • 40.02% dân số đô thị [488,296,186 người vào năm 2016]
  • Độ tuổi trung bình ở Châu Phi là 19 tuổi.

Dân số Châu Phi qua các năm

NămDân số% thay đổiThay đổi% thế giớiDân số thế giớiXếp hạng
20161,216,129,8152.53%29,951,53316.36%7,432,663,2752
20151,186,178,2822.58%28,414,28417.12%7,349,472,0992
20101,044,106,8622.56%24,773,58316.01%6,929,725,0432
2005920,238,9452.48%21,235,15915.02%6,519,635,8502
2000814,063,1492.47%18,729,35314.19%6,126,622,1212
1995720,416,3862.67%17,760,41613.57%5,735,123,0843
1990631,614,3042.80%16,317,31613.02%5,309,667,6993
1985550,027,7262.85%14,412,51912.39%4,852,540,5693
1980477,965,1292.79%12,294,94511.77%4,439,632,4653
1975416,490,4052.64%10,172,90111.31%4,061,399,2283
1970365,625,9022.57%8,725,33211%3,682,487,6913
1965321,999,2422.48%7,422,41910.67%3,322,495,1213
1960284,887,1482.32%6,184,79010.33%3,018,343,8283
1955253,963,1992.10%5,012,29510.06%2,758,314,5253

Dự báo dân số châu Phi

NămDân số% thay đổiThay đổi% thế giớiDân số thế giớiXếp hạng
20201,340,103,3382.47%30,785,01118.23%7,758,156,7922
20251,504,213,3422.34%32,822,00119.39%8,141,661,0072
20301,679,301,1492.23%35,017,56120.63%8,500,766,0522
20351,865,921,6202.13%37,324,09421.11%8,838,907,8772
20402,063,029,9122.03%39,421,65823.34%9,157,233,9762
20452,267,855,8691.91%40,965,19124.77%9,453,891,7802
20502,477,536,3241.78%41,936,09126.21%9,725,147,9942

Ghi chú

  • Số liệu dân số châu Phi hiện tại sẽ được Cacnuoc.com cập nhật thường xuyên từ ước tính dân số mới nhất của Liên Hợp Quốc
  • Dữ liệu trong bảng dân số châu Phi qua các năm được lấy cố định vào ngày 1 tháng 7 hằng năm từ năm 1955 đến nay.
  • % thay đổi: là phần trăm thay đổi dân số mỗi năm

Xem thêm

  • Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay

Đây là danh sách dân số các nước trên thế giới mới nhất vào năm 2020. Danh sách này bao gồm cả các nước và vùng lãnh thổ phụ thuộc. Dữ liệu dựa trên các ước tính dân số mới nhất của Liên Hợp Quốc. Cũng dựa vào dữ liệu này mà Liên Hợp Quốc ước tính cả thế giới hiện nay có khoảng 7.5 tỷ người.

Số liệu dân số theo châu lục: Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Úc, Bắc Mỹ, Mỹ Latinh và Caribbean

Bản đồ dân số theo quốc gia

Danh sách dân số các nước trên thế giới

Danh sách này được sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần. Trượt ngang để xem đầy đủ dữ liệu trên điện thoại.

#Quốc gia
[vùng lãnh thổ]Dân số
[2020]Mật độdân số

[Người/Km²]

Di cưTỷ lệ sinhTuổi trung bìnhDân thành thị [%]% thế giới
1Trung Quốc1,439,323,776153-348,3991.73861%18.47%
2Ấn Độ1,380,004,385464-532,6872.22835%17.70%
3Mỹ331,002,65136954,8061.83883%4.25%
4Indonesia273,523,615151-98,9552.33056%3.51%
5Pakistan220,892,340287-233,3793.62335%2.83%
6Brazil212,559,4172521,2001.73388%2.73%
7Nigeria206,139,589226-60,0005.41852%2.64%
8Bangladesh164,689,3831,265-369,5012.12839%2.11%
9Nga145,934,4629182,4561.84074%1.87%
10Mexico128,932,75366-60,0002.12984%1.65%
11Nhật Bản126,476,46134771,5601.44892%1.62%
12Ethiopia114,963,58811530,0004.31921%1.47%
13Philippines109,581,078368-67,1522.62647%1.41%
14Ai Cập102,334,404103-38,0333.32543%1.31%
15Việt Nam97,338,579314-80,0002.13238%1.25%
16CHDC Congo89,561,4034023,8616.01746%1.15%
17Thỗ Nhĩ Kỳ84,339,067110283,9222.13276%1.08%
18Iran83,992,94952-55,0002.23276%1.08%
19Đức83,783,942240543,8221.64676%1.07%
20Thái Lan69,799,97813719,4441.54051%0.90%
21Vương quốc Anh67,886,011281260,6501.84083%0.87%
22Pháp65,273,51111936,5271.94282%0.84%
23Italy60,461,826206148,9431.34769%0.78%
24Tanzania59,734,21867-40,0764.91837%0.77%
25Nam Phi59,308,69049145,4052.42867%0.76%
26Myanmar54,409,80083-163,3132.22931%0.70%
27Kenya53,771,29694-10,0003.52028%0.69%
28Hàn Quốc51,269,18552711,7311.14482%0.66%
29Colombia50,882,89146204,7961.83180%0.65%
30Tây Ban Nha46,754,7789440,0001.34580%0.60%
31Uganda45,741,007229168,6945.01726%0.59%
32Argentina45,195,774174,8002.33293%0.58%
33Algeria43,851,04418-10,0003.12973%0.56%
34Sudan43,849,26025-50,0004.42035%0.56%
35Ukraine43,733,7627510,0001.44169%0.56%
36Iraq40,222,493937,8343.72173%0.52%
37Afghanistan38,928,34660-62,9204.61825%0.50%
38Ba Lan37,846,611124-29,3951.44260%0.49%
39Canada37,742,1544242,0321.54181%0.48%
40Morocco36,910,56083-51,4192.43064%0.47%
41Saudi Arabia34,813,87116134,9792.33284%0.45%
42Uzbekistan33,469,20379-8,8632.42850%0.43%
43Peru32,971,8542699,0692.33179%0.42%
44Angola32,866,272266,4135.61767%0.42%
45Malaysia32,365,9999950,0002.03078%0.42%
46Mozambique31,255,43540-5,0004.91838%0.40%
47Ghana31,072,940137-10,0003.92257%0.40%
48Yemen29,825,96456-30,0003.82038%0.38%
49Nepal29,136,80820341,7101.92521%0.37%
50Venezuela28,435,94032-653,2492.330N.A.0.36%
51Madagascar27,691,01848-1,5004.12039%0.36%
52Cameroon26,545,86356-4,8004.61956%0.34%
53Côte d’Ivoire26,378,27483-8,0004.71951%0.34%
54Triều Tiên25,778,816214-5,4031.93563%0.33%
55Úc25,499,8843158,2461.83886%0.33%
56Niger24,206,644194,0007.01517%0.31%
57Đài Loan23,816,77567330,0011.24279%0.31%
58Sri Lanka21,413,249341-97,9862.23418%0.27%
59Burkina Faso20,903,27376-25,0005.21831%0.27%
60Mali20,250,83317-40,0005.91644%0.26%
61Romania19,237,69184-73,9991.64355%0.25%
62Malawi19,129,952203-16,0534.31818%0.25%
63Chile19,116,20126111,7081.73585%0.25%
64Kazakhstan18,776,7077-18,0002.83158%0.24%
65Zambia18,383,95525-8,0004.71845%0.24%
66Guatemala17,915,568167-9,2152.92352%0.23%
67Ecuador17,643,0547136,4002.42863%0.23%
68Syria17,500,65895-427,3912.82660%0.22%
69Hà Lan17,134,87250816,0001.74392%0.22%
70Senegal16,743,92787-20,0004.71949%0.21%
71Campuchia16,718,96595-30,0002.52624%0.21%
72Chad16,425,864132,0005.81723%0.21%
73Somalia15,893,22225-40,0006.11747%0.20%
74Zimbabwe14,862,92438-116,8583.61938%0.19%
75Guinea13,132,79553-4,0004.71839%0.17%
76Rwanda12,952,218525-9,0004.12018%0.17%
77Benin12,123,200108-2,0004.91948%0.16%
78Burundi11,890,7844632,0015.51714%0.15%
79Tunisia11,818,61976-4,0002.23370%0.15%
80Bolivia11,673,02111-9,5042.82669%0.15%
81Bỉ11,589,62338348,0001.74298%0.15%
82Haiti11,402,528414-35,0003.02457%0.15%
83Cuba11,326,616106-14,4001.64278%0.15%
84Nam Sudan11,193,72518-174,2004.71925%0.14%
85CH Dominican10,847,910225-30,0002.42885%0.14%
86CH Séc10,708,98113922,0111.64374%0.14%
87Hy Lạp10,423,05481-16,0001.34685%0.13%
88Jordan10,203,13411510,2202.82491%0.13%
89Bồ Đào Nha10,196,709111-6,0001.34666%0.13%
90Azerbaijan10,139,1771231,2002.13256%0.13%
91Thụy Điển10,099,2652540,0001.94188%0.13%
92Honduras9,904,60789-6,8002.52457%0.13%
93UAE9,890,40211840,0001.43386%0.13%
94Hungary9,660,3511076,0001.54372%0.12%
95Tajikistan9,537,64568-20,0003.62227%0.12%
96Belarus9,449,323478,7301.74079%0.12%
97Áo9,006,39810965,0001.54357%0.12%
98Papua New Guinea8,947,02420-8003.62213%0.11%
99Serbia8,737,3711004,0001.54256%0.11%
100Israel8,655,53540010,0003.03093%0.11%
101Thụy Sĩ8,654,62221952,0001.54374%0.11%
102Togo8,278,724152-2,0004.41943%0.11%
103Sierra Leone7,976,983111-4,2004.31943%0.10%
104Hong Kong7,496,9817,14029,3081.345N.A.0.10%
105Lào7,275,56032-14,7042.72436%0.09%
106Paraguay7,132,53818-16,5562.42662%0.09%
107Bulgaria6,948,44564-4,8001.64576%0.09%
108Libya6,871,2924-1,9992.32978%0.09%
109Lebanon6,825,445667-30,0122.13078%0.09%
110Nicaragua6,624,55455-21,2722.42657%0.08%
111Kyrgyzstan6,524,19534-4,0003.02636%0.08%
112El Salvador6,486,205313-40,5392.12873%0.08%
113Turkmenistan6,031,20013-5,0002.82753%0.08%
114Singapore5,850,3428,35827,0281.242N.A.0.08%
115Đan Mạch5,792,20213715,2001.84288%0.07%
116Phần Lan5,540,7201814,0001.54386%0.07%
117Congo5,518,08716-4,0004.51970%0.07%
118Slovakia5,459,6421141,4851.54154%0.07%
119NaUy5,421,2411528,0001.74083%0.07%
120Oman5,106,6261687,4002.93187%0.07%
121Nhà nước Palestine5,101,414847-10,5633.72180%0.07%
122Costa Rica5,094,1181004,2001.83380%0.07%
123Liberia5,057,68153-5,0004.41953%0.06%
124Ireland4,937,7867223,6041.83863%0.06%
125Trung Phi4,829,7678-40,0004.81843%0.06%
126New Zealand4,822,2331814,8811.93887%0.06%
127Mauritania4,649,65855,0004.62057%0.06%
128Panama4,314,7675811,2002.53068%0.06%
129Kuwait4,270,57124039,5202.137N.A.0.05%
130Croatia4,105,26773-8,0011.44458%0.05%
131Moldova4,033,963123-1,3871.33843%0.05%
132Georgia3,989,16757-10,0002.13858%0.05%
133Eritrea3,546,42135-39,8584.11963%0.05%
134Uruguay3,473,73020-3,0002.03696%0.04%
135Bosnia và Herzegovina3,280,81964-21,5851.34352%0.04%
136Mông Cổ3,278,2902-8522.92867%0.04%
137Armenia2,963,243104-4,9981.83563%0.04%
138Jamaica2,961,167273-11,3322.03155%0.04%
139Qatar2,881,05324840,0001.93296%0.04%
140Albania2,877,797105-14,0001.63663%0.04%
141Puerto Rico2,860,853323-97,9861.244N.A.0.04%
142Lithuania2,722,28943-32,7801.74571%0.03%
143Namibia2,540,9053-4,8063.42255%0.03%
144Gambia2,416,668239-3,0875.31859%0.03%
145Botswana2,351,62743,0002.92473%0.03%
146Gabon2,225,73493,2604.02387%0.03%
147Lesotho2,142,24971-10,0473.22431%0.03%
148Bắc Macedonia2,083,37483-1,0001.53959%0.03%
149Slovenia2,078,9381032,0001.64555%0.03%
150Guinea-Bissau1,968,00170-1,3994.51945%0.03%
151Latvia1,886,19830-14,8371.74469%0.02%
152Bahrain1,701,5752,23947,8002.03289%0.02%
153Guinea Xích đạo1,402,9855016,0004.62273%0.02%
154Trinidad và Tobago1,399,488273-8001.73652%0.02%
155Estonia1,326,535313,9111.64268%0.02%
156Timor-Leste1,318,44589-5,3854.12133%0.02%
157Mauritius1,271,76862601.43741%0.02%
158Síp1,207,3591315,0001.33767%0.02%
159Eswatini1,160,16467-8,3533.02130%0.01%
160Djibouti988,000439002.82779%0.01%
161Fiji896,44549-6,2022.82859%0.01%
162Réunion895,312358-1,2562.336100%0.01%
163Comoros869,601467-2,0004.22029%0.01%
164Guyana786,5524-6,0002.52727%0.01%
165Bhutan771,608203202.02846%0.01%
166QĐ Solomon686,88425-1,6004.42023%0.01%
167Macao649,33521,6455,0001.239N.A.0.01%
168Montenegro628,06647-4801.83968%0.01%
169Luxembourg625,9782429,7411.54088%0.01%
170Tây Sahara597,33925,5822.42887%0.01%
171Suriname586,6324-1,0002.42965%0.01%
172Cabo Verde555,987138-1,3422.32868%0.01%
173Maldives540,5441,80211,3701.93035%0.01%
174Malta441,5431,3809001.54393%0.01%
175Brunei437,4798301.83280%0.01%
176Guadeloupe400,124237-1,4402.244N.A.0.01%
177Belize397,628171,2002.32546%0.01%
178Bahamas393,244391,0001.83286%0.01%
179Martinique375,265354-9601.94792%0.00%
180Iceland341,24333801.83794%0.00%
181Vanuatu307,145251203.82124%0.00%
182Guiana
thuộc Pháp
298,68241,2003.42587%0.00%
183Barbados287,375668-791.64031%0.00%
184New Caledonia285,498165022.03472%0.00%
185Polynesia
thuộc Pháp
280,90877-1,0002.03464%0.00%
186Mayotte272,81572803.72046%0.00%
187Sao Tome và Principe219,159228-1,6804.41974%0.00%
188Samoa198,41470-2,8033.92218%0.00%
189Saint Lucia183,62730101.43419%0.00%
190QĐ Channel173,8639151,3511.54330%0.00%
191Guam168,775313-5062.33195%0.00%
192Curaçao164,0933705151.84289%0.00%
193Kiribati119,449147-8003.62357%0.00%
194Micronesia115,023164-6003.12421%0.00%
195Grenada112,523331-2002.13235%0.00%
196St. Vincent và Grenadines110,940284-2001.93353%0.00%
197Aruba106,7665932011.94144%0.00%
198Tonga105,695147-8003.62224%0.00%
199QĐ Virgin thuộc Mỹ104,425298-4512.04396%0.00%
200Seychelles98,347214-2002.53456%0.00%
201Antigua và Barbuda97,92922302.03426%0.00%
202Đảo Man85,033149 N.A.N.A.53%0.00%
203Andorra77,265164 N.A.N.A.88%0.00%
204Dominica71,98696 N.A.N.A.74%0.00%
205QĐ Cayman65,722274 N.A.N.A.97%0.00%
206Bermuda62,2781,246 N.A.N.A.97%0.00%
207QĐ Marshall59,190329 N.A.N.A.70%0.00%
208QĐ Bắc Mariana57,559125 N.A.N.A.88%0.00%
209Greenland56,7700 N.A.N.A.87%0.00%
210American Samoa55,191276 N.A.N.A.88%0.00%
211Saint Kitts và Nevis53,199205 N.A.N.A.33%0.00%
212QĐ Faeroe48,86335 N.A.N.A.43%0.00%
213Sint Maarten42,8761,261 N.A.N.A.96%0.00%
214Monaco39,24226,337 N.A.N.A.N.A.0.00%
215Turks và Caicos38,71741 N.A.N.A.89%0.00%
216Saint Martin38,666730 N.A.N.A.0%0.00%
217Liechtenstein38,128238 N.A.N.A.15%0.00%
218San Marino33,931566 N.A.N.A.97%0.00%
219Gibraltar33,6913,369 N.A.N.A.N.A.0.00%
220QĐ Virgin thuộc Anh30,231202 N.A.N.A.52%0.00%
221Caribe thuộc Hà Lan26,22380 N.A.N.A.75%0.00%
222Palau18,09439 N.A.N.A.N.A.0.00%
223QĐ Cook17,56473 N.A.N.A.75%0.00%
224Anguilla15,003167 N.A.N.A.N.A.0.00%
225Tuvalu11,792393 N.A.N.A.62%0.00%
226Wallis và Futuna11,23980 N.A.N.A.0%0.00%
227Nauru10,824541 N.A.N.A.N.A.0.00%
228Saint Barthelemy9,877470 N.A.N.A.0%0.00%
229Saint Helena6,07716 N.A.N.A.27%0.00%
230Saint Pierre và Miquelon5,79425 N.A.N.A.100%0.00%
231Montserrat4,99250 N.A.N.A.10%0.00%
232QĐ Falkland3,4800 N.A.N.A.66%0.00%
233Niue1,6266 N.A.N.A.46%0.00%
234Tokelau1,357136 N.A.N.A.0%0.00%
235Thành Vatican8012,003 N.A.N.A.N.A.0.00%

Dựa vào dữ liệu dân số các nước trên thế giới này chúng ta xác định được:

  • Nước đông dân nhất thế giới: Trung Quốc.
  • Nước ít dân nhất thế giới: Tòa Thánh [Holy See]
  • Nước có mật độ dân số đông nhất: Monaco – 26,337 người /km vuông
  • Nước có tốc độ tăng dân số nhanh nhất 2020: Niger – 3.84%

Xem thêm số liệu:

Video mô tả sự gia tăng của dân số thế giới từ Công nguyên cho đến năm 2050 sau Công nguyên.

Biểu đồ tăng trưởng dân số trên thế giới qua các năm

Xem thêm: Bảng số liệu dân số qua các năm đầy đủ.

Dân số thế giới trong quá khứ

Vào buổi bình minh của ngành nông nghiệp, khoảng năm 8000 trước Công nguyên, dân số thế giới là khoảng 5 triệu người. Trong giai đoạn 8000 năm TCN đến Công nguyên nó đã tăng lên đến 200 triệu người [một số ước tính là 300 triệu hoặc thậm chí 600], với tốc độ tăng trưởng dưới 0,05% mỗi năm.

Một sự thay đổi to lớn xảy ra – cuộc cách mạng công nghiệp – nó đã đưa lịch sử nhân loại sang một thời kỳ mới, giai đoạn này dân số toàn cầu bắt đầu tăng trưởng nhanh chóng. Cho đến khoảng năm 1800, dân số thế giới đạt mốc 1 tỷ người, con số 2 tỷ người đạt được chỉ trong vòng có 130 năm [1930], 3 tỷ trong vòng chưa đầy 30 năm [ 1959], 4 tỷ người trong 15 năm [1974], và 5 tỷ người trong 13 năm [1987].

Trong suốt thế kỷ 20, dân số thế giới đã tăng trưởng từ 1.650.000.000 người lên đến 6.000.000.000 người.

Dân số thế giới tương lai đến năm 2050

Theo các dự đoán từ Cục điều tra dân số, đến năm 2050 dân số toàn thế giới sẽ chạm mốc 9,5 tỷ người. Đến năm 2056 sẽ chính thức chạm mốc 10 tỷ người, tăng 33% so với 7,4 tỷ người vào năm 2016.

Dân số ở các quốc gia kém phát triển sẽ tăng gấp đôi từ nay cho đến 2050. Có 48 quốc gia kém phát triển theo Liên hợp quốc và hầu hết đều nằm ở Châu Phi.

Có 42 nước sẽ giảm dân số, nằm rải rác ở châu Á, châu Âu và Mỹ latinh

Xem thêm

  • Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay

Video liên quan

Chủ Đề