Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 tại Bến Tre
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021/2022 của toàn bộ các trường THPT tại tỉnh Bến Tre được cập nhật chính thức Sở.
Sở GD&ĐT Bến Tre công bố kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021-2022,các nội dung như sau:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 Bến Tre 2021
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh lớp 10 vào trường THPT chuyên Bến Tre
Chỉ tiêu tuyển sinh
- Lớp chuyên Toán: 30
- Lớp chuyên Sinh học: 30
- Lớp chuyên Toán - Tin: 15-15
- Lớp chuyên Ngữ văn: 25
- Lớp chuyên Vật lý: 30
- Lớp chuyên Sử - Địa: 15-15
- Lớp chuyên Hóa học: 30
- Lớp chuyên Tiếng Anh: 30
Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường THPT Chuyên Bến Tre; Trường THPT Chuyên Bến Tre chịu trách nhiệm hướng dẫn thủ tục, thu nhận hồ sơ, lên danh sách phòng thi theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT.
Cách tính điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển vào lớp chuyên = điểm bài thi môn chuyên x 2 + tổng số điểm 3 bài thi môn chung
1.2. Tuyển sinh lớp 10 vào trường THPT không chuyên
- Môn thi: Ngữ văn [hệ số 2], Toán [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1]
- Đề thi môn Ngữ Văn và Toán được áp dụng theo hình thức tự luận.
- Đề thi môn Tiếng Anh được áp dụng kết hợp giữa trắc nghiệm và viết [tự luận].
- Thời gian thi: ngày 04 và 05/6/2021
- Điểm xét tuyển sinh
+ Điểm thi tuyển: Tổng điểm 3 môn Ngữ văn và Toán [thang điểm 10 x hệ số 2], Tiếng Anh [thang điểm 10 x hệ số 1].
+ Điểm bình quân học tập và rèn luyện
- Tổng các điểm trung bình học lực [TĐTBHL]: là tổng các điểm trung bình học lực cuối năm học lớp 6, 7, 8, 9.
- Tổng điểm rèn luyện [TĐRL] các năm học lớp 6, 7, 8, 9: trong mỗi năm học, hạnh kiểm loại Tốt tính 1,5 điểm; loại Khá tính 1 điểm, loại Trung bình tính 0,5 điểm; TĐRL = tổng các điểm rèn luyện của 4 năm học.
Điểm bình quân học tập và rèn luyện [ĐBQHT&RL] là: TĐTBHL cộng TĐRL tất cả chia bình quân cho 4 năm học.
+ Điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển
- Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh được tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm quy chế trong kỳ thi tuyển sinh; điểm các bài thi của 3 môn thi đều lớn hơn 1,0 điểm [thang điểm 10, chưa nhân hệ số].
- Điểm xét tuyển [Điểm XT]: là tổng điểm thi tuyển 3 môn, trong đó Ngữ văn và Toán [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1]; cộng với điểm ưu tiên [nếu có]; cộng với điểm bình quân học tập và rèn luyện các năm học lớp 6, 7, 8, 9.
Điểm XT= ĐBQHT&RL+Tổng điểm ưu tiên+ Tổng điểm thi tuyển [có hệ số]
- Điểm trúng tuyển: được xét lấy từ cao xuống thấp theo nhóm nguyện vọng cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường, điểm trúng tuyển chênh lệch giữa nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 là 02 [hai] điểm, chênh lệch giữa nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 là 02 [hai] điểm, chênh lệch giữa nguyện vọng 1 và nguyện vọng 3 là 04 [bốn] điểm.
1.3. Tuyển sinh vào Trường Năng khiếu thể dục thể thao
hực hiện tuyển sinh theo qui định tại Quyết định số 32/2003/QĐ-BGDĐT ngày 11/7/2003 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp năng khiếu thể dục thể thao trong giáo dục phổ thông của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lịch thi tuyển sinh vào 10 năm 2021 tỉnh Bến Tre
Lịch thi vào lớp 10 chi tiết
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Bến Tre [//www.bentre.edu.vn/]
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bến Tre năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bến Tre năm 2021 được công bố như sau
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
THPT chuyên Bến Tre | 235 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 294 |
THPT Võ Trường Toản | 315 |
THPT Lạc Long Quân | 270 |
THPT Diệp Minh Châu | 225 |
THPT Nguyễn Huệ | 301 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 172 |
THPT Trần Văn Ơn | 387 |
THPT Lê Anh Xuân | 255 |
THPT Ngô Văn Cấn | 430 |
THPT Nguyễn Trãi | 360 |
THPT Nguyễn Thị Định | 360 |
THPT Nguyễn Ngọc Thăng | 225 |
THPT Phan Văn Trị | 270 |
THPT Lê Hoàng Chiếu | 225 |
THPT Huỳnh Tấn Phát | 270 |
THPT Lê Quí Đôn | 215 |
THPT Thạnh Phước | 270 |
THPT Phan Ngọc Tòng | 270 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 315 |
THPT Phan Liêm | 405 |
THPT Tán Kế | 225 |
THPT Phan Thanh Giản | 360 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 405 |
THPT Lương Thế Vinh | 180 |
THPT Trần Trường Sinh | 215 |
THPT Lê Hoài Đôn | 315 |
THPT Quản Trọng Hoàng | 270 |
THPT An Thới | 180 |
THPT Ca Văn Thỉnh | 180 |
THPT Chê-Ghêvara | 405 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 180 |
THPT Trần Văn Kiết | 405 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 360 |
THPT Long Thới | 135 |
Tham khảo thêm:
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Bến Tre
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bến TreHuyền Chu [Tổng hợp]