Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thì Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam bao gồm:
Số TT
Loại vật nuôi
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
1
Ngựa
1.1
Ngựa nội
Các giống ngựa nội.
1.2
Ngựa ngoại
Các giống: Carbadin, Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse.
1.3
Ngựa lai
Các tổ hợp lai giữa các giống ngựa nêu tại mục 1.1 và mục 1.2.
2
Bò
2.1
Bò nội
Các giống: Vàng [Bos indicus], H'Mông, U đầu rìu, Phú Yên.
2.2
Bò sữa
Các giống: Holstein Friesian [HF], Jersey, Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal [AFS].
2.3
Bò thịt
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge [BBB], Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn, Fleck vieh, Afrikaner, Ankole, Blonde d Aquitaine, Braunvieh. British white, South Devon, Texas Longhorn, Ongole. Hanwoo.
2.4
Bò lai
Các tổ hợp lai giữa các giống bò nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3,
3
Trâu
3.1
Trâu nội
Giống trâu nội.
3.2.
Trâu ngoại
Các giống: Murrah, Banni Bhadawari, Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana, Nagpuri, Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp buffalo.
3.3
Trâu lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trâu nêu tại mục 3.1 và mục 3.2.
4
Lợn
4.1
Lợn nội
Các giống: Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ [Kiềng Sắt], Táp Ná, Vân Pa [mi ni Quảng Trị], Lũng Pù, Hạ Lang, Hương, Bảo Lạc, Hung.
4.2
Lợn ngoại
Các giống:
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan [VCN-MS15]:
- L [19, 95, 06, 11, 64];
- VCN [01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23];
- FH [004, 012, 016, 019, 025, 100];
- Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford.
4.3
Lợn lai
Các tổ hợp lai giữa các giống lợn nêu tại mục 4.1 và mục 4.2.
5
Dê
5.1
Dê nội
Các giống: Cỏ, Bách Thảo.
5.2
Dê ngoại
Các giống: Saanen, Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer, Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi, Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi, Sangamneri, Sirohi, Surti, Zalawadi.
5.3
Dê lai
Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và mục 5.2.
6
Cừu
6.1
Cừu nội
Phan Rang.
6.2
Cừu ngoại
Các giống: Dorper, Balangir, Ganjam, Kilakarsal, NiIgiri, Banpala, Garole, Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri, Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari, Shahabadi, Chokla, Kamah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani, Kenguri, Nali, Tiruchy Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur,
6.3
Cừu lai
Các tổ hợp lai giữa các giống cừu nêu tại mục 6.1 và mục 6.2.
7
Gà
7.1
Gà nội
Các giống: Ri, Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Tre, Chọi [hoặc Đá hoặc Nòi], Tè, Ác, HMông, nhiều cựa Phú Thọ, Tiên Yên, Ri Ninh Hòa, Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, Hre, Liên Minh.
7.2
Gà ngoại
7.2.1
Gà hướng thịt
Các giống: Avian, Lohmann, AA [Arbor Acres], Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, Gà Tây.
7.2.2
Gà hướng trứng
Các giống: Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen [Novo White và Novo Brown], VCN-G15, ISA Warren, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15, ISA Shaver.
7.2.3
Gà kiêm dụng
Tam Hoàng [Jiangcun và 882]. Lương Phượng [hoặc LV], Sao, Grimaud, Hắc Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi.
7.3
Gà lai
Các tổ hợp lai giữa các giống gà nêu tại mục 7.1 và mục 7.2.
8
Vịt
8.1
Vịt hướng thịt
Các giống: CV SuperM [SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH]. Star53, Star53SH, Star76, M12,M14, M15, Szarwas, ST5, Huba.
8.2
Vịt hướng trứng
Các giống: Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Start13, Tsaiya, Mốc.
8.3
Vịt kiêm dụng
Các giống: Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan, Hai Ya [Biển].
8.4
Vịt Iai
Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8.1, mục 8.2 và mục 8.3.
9
Ngan
9.1
Ngan nội
Các giống: Dé, Trâu, Sen.
9.2
Ngan ngoại
Các giống: R31, R41, R51, R61, R71, CR50.
9.3
Ngan lai
Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8 và các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục 9.2.
10
Ngỗng
10.1
Ngỗng nội
Các giống: Cỏ, Sư Tử.
10.2
Ngỗng ngoại
Các giống: Rheinland, Landes, Hungari, G35, G35 Heavy, G36.
10.3
Ngỗng lai
Các tổ hợp lai giữa các giống ngỗng nêu tại mục 10.1 và mục 10.2.
11
Thỏ
11.1
Thỏ nội
Các giống: Đen, Xám.
11.2
Thỏ ngoại
Các giống: New Zealand, California, Hungary, Panon, Flemish Giant,
11.3
Thỏ lai
Các tổ hợp lai giữa các giống thỏ nêu tại mục 11.1 và mục 11.2.
12
Chim bồ câu
12.1
Bồ câu nội
Giống nội.
12.2
Bồ câu ngoại
Các giống: Titan, Mitmas.
12.3
Bồ câu lai
Các tổ hợp lai giữa các giống bồ câu nêu tại mục 12.1 và mục 12.2.
13
Chim cút
14
Đà điểu
14.1
Đà điểu ngoại
Châu Phi [Ostrich]: dòng Zim, Aust, Blue, Black; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4,
14.2
Đà điểu lai
Các tổ hợp lai giữa các giống đà điểu nêu tại mục 14.1.
15
Ong
15.1
Ong nội
Ong nội [Apis cerana cerana và Apis cerana indica].
15.2
Ong ngoại
Ong Ý [Apis mellifera].
15.3
Ong lai
Các tổ hợp lai các giống ong nêu tại mục 15.1; mục 15.2
16
Tằm
16.1
Tằm thuần
Tầm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tầm GQ 2218, tằm TN 1278.
16.2
Tằm lai
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm nêu tại mục 16.1.
17
Tinh dịch động vật
17.1
Tinh dịch trâu; bò
Tinh của các giống:
- Bò nêu tại mục 2.
- Trâu nêu tại mục 3.
17.2
Tinh dịch ngựa: lợn; dê; cừu; thỏ
Tinh của các giống:
- Ngựa nêu tại mục 1.
- Lợn nêu tại mục 4.
- Dê nêu tại mục 5.
- Cừu nêu tại mục 6.
- Thỏ nêu tại mục 11.
18
Phôi động vật
Phôi ngựa; bò; trâu; lợn; dê; cừu; thỏ
Phôi của các giống:
- Ngựa nêu tại mục 1.
- Bò nêu tại mục 2.
- Trâu nêu tại mục 3.
- Lợn nêu tại mục 4.
- Dê nêu tại mục 5.
- Cừu nêu tại mục 6.
- Thỏ nêu tại mục 11.
19
Trứng đã thụ tinh để ấp
19.1
Trứng gà
Trứng gà của các giống nêu tại mục 7.
19.2
Trứng vịt, ngan
Trứng vịt của các giống nêu tại mục 8.
Trứng ngan của các giống nêu tại mục 9.
19.3
Trứng ngỗng; chim bồ câu; chim cút; đà điểu
Trứng ngỗng của các giống nêu tại mục 10.
Trứng chim bồ câu của các giống nêu tại mục 12.
Trứng chim cút nêu tại mục 13.
Trứng đà điểu nêu tại mục 14.
20
Trứng tằm
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!