Dây điện Trần Phú có rất nhiều loại, mỗi loại lại có kích thước và công suất riêng.
Kích Thước, Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại |
Hiện nay, dây điện Trần Phú trên thị trường có các loại dây với kích thước phổ biến như sau:
- Dây điện trần phú 2x2.5 mm
- Dây điện trần phú 2x4 mm
- Dây điện trần phú 2x1.5 mm
- Dây điện trần phú 2x6 mm
- Dây điện trần phú 2x1 mm
- Dây điện trần phú 1x2.5 mm
- Dây điện trần phú 1x4 mm
- Dây điện trần phú 2 x 0.75 mm
- Dây điện trần phú 2 x 10 mm
- Dây điện trần phú 1x1.5 mm
- Dây điện trần phú vcm 2x2.5 mm
- Dây điện trần phú 1x6 mm
- Dây điện trần phú 1x10 mm
- Dây điện trần phú 1x0.75 mm
- Dây điện trần phú 1x16 mm
- Dây điện trần phú 1x0.5 mm
- Dây điện trần phú 3x2.5 mm
- Dây điện trần phú 3x1.5 mm
- Dây điện trần phú 3x6 mm
- Dây điện trần phú 3x4 mm
- Dây điện trần phú 4x2.5 mm
- Dây điện trần phú 4x10 mm
- Dây điện trần phú 4x4 mm
>>> Xem chi tiết: Báo giá thiết bị điện Panasonic mới nhất
>>> Xem chi tiết: Báo giá thiết bị điện Sino mới nhất
Mỗi loại dây điện Trần Phú lại có mức công suất chịu tải khác nhau, phụ thuộc chủ yếu vào tiết diện ruột dẫn và chiều dài của dây.
Với các nguồn điện 220V, 1 pha hay 2 pha, cần lựa chọn dây điện Trần Phú sử dụng trong nhà có tiết diện, công suất và chiều dài đảm bảo công thức
[0,187 x P x L ] : S ≤ 11
Trong đó:
P là công suất chịu tải
L là chiều dài dây muốn sử dụng
S là tiết diện ruột dây dẫn
Nếu thấy tiết diện dây ruột dẫn phù hợp với công suất chịu tải nhưng chiều dài dây điện lại chưa phù hợp, hãy tăng tiết diện lên 1mm2 và kiểm tra theo công thức trên xem thỏa mãn chưa. Nếu chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dây dẫn lên 1mm2 nữa cho đến khi kiểm tra thấy thỏa mãn là được.
Công suất chịu tải của dây điện Trần Phú các loại trong bảng này có tính đến vấn đề sụt áp trong điện sinh hoạt và phù hợp với môi trường có nhiệt độ 40 độ C.
Trên đây là "Kích Thước & Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại". Cảm ơn quý khách đã quan tâm theo dõi, nếu có vấn đề gì sai xót, hãy comment phía dưới để chúng tôi cập nhật và sửa chữa ngay khi có thể. Xin cảm ơn!
>>> Báo giá thiết bị điện Sino mới nhất 2017
Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức cơ bản mà nhiều người dường như không biết.
Dưới vào bản thông số dưới đây bạn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong gia đình của bạn
Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5
Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
0,5 mm² | ≤ 0,8 kW | 3 mm² | ≤ 5,6 kW |
0,75 mm² | ≤ 1,3 Kw | 4 mm² | ≤ 7,3 Kw |
1 mm² | ≤ 1,8 kW | 5 mm² | ≤ 8,7 kW |
1,25 mm² | ≤ 2,1 Kw | 6 mm² | ≤ 10,3 Kw |
1,5 mm² | ≤ 2,6 kw | 7 mm² | ≤ 11,4 kw |
2, mm² | ≤ 3,6 kw | 8 mm² | ≤ 12,5 kw |
2,5 mm² | ≤ 4,4 kw | 10 mm² | ≤ 14,3 kw |
Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo
Công suất chịu tải dưới đây phù hợp với dây dài 3m, độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
0,5 mm² | ≤ 0,8 kW | 2,5 mm² | ≤ 4 kW |
0,75 mm² | ≤ 1,2 Kw | 3,5 mm² | ≤ 5,7 Kw |
1 mm² | ≤ 1,7 kW | 4 mm² | ≤ 6,2 kW |
1,25 mm² | ≤ 2,1 Kw | 5,5 mm² | ≤ 8,8 Kw |
1,5 mm² | ≤ 2,4 kw | 6 mm² | ≤ 9,6 kw |
2 mm² | ≤ 3,3 kw |
Công suất chịu tải của dây VA
Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
1 mm² | ≤ 1 kW | 5 mm² | ≤ 5,5 kW |
1,5 mm² | ≤ 1,5 Kw | 6 mm² | ≤ 6,2 Kw |
2 mm² | ≤ 2,1 kW | 7 mm² | ≤ 7,3 kW |
2,5 mm² | ≤ 2,6 Kw | 8 mm² | ≤ 8,5 Kw |
3 mm² | ≤ 3,4 kw | 10 mm² | ≤ 11,4 kw |
4 mm² | ≤ 4,2 kw | 12 mm² | ≤ 13,2 kw |
Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx
Chiều dài đường dây được đề nghị sử dụng tính toán theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Chiều dài đường dây | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Chiều dài đường dây |
3 mm² | ≤ 5,5 kW | ≤ 30 m | 10 mm² | ≤ 12,1 kw | ≤ 45 m |
4 mm² | ≤ 6,8 Kw | ≤ 30 m | 11mm² | ≤ 12,9 kw | ≤ 45 m |
5 mm² | ≤ 7,8 kW | ≤ 35 m | 14 mm² | ≤ 15 kw | ≤ 50 m |
5,5 mm² | ≤ 8,3 Kw | ≤ 35 m | 16mm² | ≤ 16,2 kw | ≤ 50 m |
6 mm² | ≤ 8,7 | ≤ 35 m | 22 mm² | ≤ 20,0 kw | ≤ 60 m |
7 mm² | ≤ 9,5 | ≤ 40 m | 25 mm² | ≤ 21,2 kw | ≤ 60 m |
8 mm² | ≤ 10,6 | ≤ 40 m | 35 mm² | ≤ 26,2 kw | ≤ 70 m |
Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất
Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện
Ví dụ:
Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5
Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²
>> Xem chi tiết: Cách Chọn Tiết Diện Dây Dẫn 3 Pha