Đề bài
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp [=, ]:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính giá trị từng phép tính rồi so sánh.
Lời giải chi tiết
Ta có :
+] \[1^2=1\]
+] \[1^3= 1\] ; \[1^2 0^2= 1 0 = 1\].
Do đó \[1^3=1^2 0^2.\]
+] \[[0 + 1]^2= 1^2= 1\] ; \[0^2+ 1^2= 0 + 1 = 1.\]
Do đó \[[0 + 1]^2=0^2+ 1^2.\]
+] \[2^2= 4\] ; \[1 + 3 = 4.\]
Do đó \[2^2=1 + 3.\]
+] \[2^3= 8 ; 3^2 -1^2= 9 - 1 = 8.\]
Do đó \[2^3=3^2- 1.\]
+] \[[1 + 2]^2= 3^2= 9\] ; \[1^2+ 2^2= 1 + 4 = 5. \]
Do \[5 < 9\] nên \[[1 + 2]^2>1^2+ 2^2.\]
+] \[3^2= 9 ; 1 + 3 + 5 = 9.\]
Do đó \[3^2= 1 + 3 + 5.\]
+] \[3^3= 27 ; 6^2 3^2= 36 9 = 27.\]
Do đó \[3^3=6^2 3^2.\]
+] \[[2 + 3]^2= 5^2= 25\] ; \[2^2+ 3^2= 4 + 9 = 13.\]
Do \[25 > 13\] nên \[[2 + 3]^2>2^2+ 3^2.\]
+] \[4^3= 6^4 ; 10^2- 6^2= 100 - 36 = 64.\]
Do đó \[4^3=10^2- 6^2.\]
Ta điền như sau: