Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 3 - bài 12 - chương 1 - đại số 7

Sử dụng\[\left| {A\left[ x \right]} \right| = b\left[ {b \ge 0} \right] \Rightarrow A\left[ x \right] = b\] hoặc \[A\left[ x \right] = - b\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1: So sánh:

a] \[0,[26]\] và \[0,261\]

b] \[-0,333\] và \[ - {1 \over 3}\]

Bài 2: Thực hiện phép tính:

\[3{1 \over 2}.{4 \over {49}} - \left[ {2,\left[ 4 \right].2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left[ { - {{42} \over 5}} \right]\]

Bài 3: Tìm x, biết: \[\left| {4x - \sqrt 2 } \right| = 0,\left[ 4 \right].\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Đưa về so sánh hai số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a] Ta có: \[0,\left[ {26} \right] = 0,262626... > 0,261.\]

b] Ta có: \[ - {1 \over 3} = - 0.3333... < - 0.333.\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đổi số thập phân về dạng phân số rồi thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[3.{1 \over 2}.{4 \over {49}} - \left[ {2,\left[ 4 \right].2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left[ { - {{42} \over 5}} \right]\]

\[ = {7 \over 2}.{4 \over {49}} - {{22} \over 9}.{{27} \over {11}}\,:\,\left[ { - {{42} \over 5}} \right] \]

\[= {2 \over 7} + 6.{5 \over {42}} = {2 \over 7} + {5 \over 7}\]

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng\[\left| {A\left[ x \right]} \right| = b\left[ {b \ge 0} \right] \Rightarrow A\left[ x \right] = b\] hoặc \[A\left[ x \right] = - b\]

Lời giải chi tiết:

\[\left| {4x - \sqrt 2 } \right| = 0,\left[ 4 \right] \]

\[\Rightarrow \left| {4x - \sqrt 2 } \right| = {4 \over 9} \]

\[\Rightarrow 4x - \sqrt 2 = {4 \over 9}\] hoặc \[4x - \sqrt 2 = - {4 \over 9} \]

\[\Rightarrow x = {{\sqrt 2 } \over 4} + {1 \over 9}\] hoặc \[x = {{\sqrt 2 } \over 4} - {1 \over 9}.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề