Đề bài
Câu 1.Cho số thực \[a > 0\] và \[a \ne 1.\] Hãy rút gọn biểu thức \[P = \dfrac{{{a^{\dfrac{1}{3}}}\left[ {{a^{\dfrac{1}{2}}} - {a^{\dfrac{5}{2}}}} \right]}}{{{a^{\dfrac{1}{4}}}\left[ {{a^{\dfrac{7}{{12}}}} - {a^{\dfrac{{19}}{{12}}}}} \right]}}.\]
A. \[P = 1 + a.\]
B.\[P = 1.\]
C.\[P = a.\]
D.\[P = 1 - a.\]
Câu 2.Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.\[2\] B.\[6\]
C.\[8\] D\[4\]
Câu 3.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để hàm số \[y = mx - \sin x\] đồng biến trên \[\mathbb{R}.\]
A.\[m > 1.\]
B.\[m \le - 1.\]
C.\[m \ge 1.\]
D.\[m \ge - 1.\]
Câu 4.Giá trị cực tiểu của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\] là:
A.\[ - 20\] B.\[7\]
C.\[ - 25\] D.\[3\]
Câu 5.Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \[2.\]
B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[2\] và giá trị nhỏ nhất bằng \[ - 2.\]
C.Hàm số đạt cực đại tại \[x = 0\] và đạt cực tiểu tại \[x = 2.\]
D.Hàm số có ba cực trị.
Câu 6.Hàm số \[y = {\left[ {4 - {x^2}} \right]^2} + 1\] có giá trị lớn nhất trên đoạn \[\left[ { - 1;1} \right]\] là:
A.\[10.\] B.\[12.\]
C.\[14.\] D. \[17.\]
Câu 7.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để phương trình \[{x^3} - 3x + 2m = 0\] có ba nghiệm thực phân biệt.
A.\[m \in \left[ { - 2;2} \right].\]
B.\[m \in \left[ { - 1;1} \right].\]
C.\[m \in \left[ { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right].\]
D.\[m \in \left[ { - 2; + \infty } \right].\]
Câu 8.Tìm số hạng không chứa \[x\] trong khai triển nhị thức Newton \[{\left[ {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right]^{21}},\,\,\left[ {x \ne 0,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right]\]
A.\[{2^7}C_{21}^7.\]
B.\[{2^8}C_{21}^8.\]
C.\[ - {2^8}C_{21}^8.\]
D.\[ - {2^7}C_{21}^7.\]
Câu 9.Cho hàm số \[y = \left[ {m + 1} \right]{x^4} - \left[ {m - 1} \right]{x^2} + 1.\] Số các giá trị nguyên của \[m\] để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A.\[1.\] B. \[0.\]
C.\[3.\] D.\[2.\]
Câu 10.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để đường thẳng \[y = - 2x + m\] cắt đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\] tại hai điểm phân biệt là:
A.\[\left[ { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right] \cup \left[ {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right].\]
B.\[\left[ { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right] \cup \left[ {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right].\]
C.\[\left[ {5 - 2\sqrt 3 ;5 + 2\sqrt 3 } \right].\]
D.\[\left[ { - \infty ;5 - 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {5 + 2\sqrt 3 ; + \infty } \right].\]
Câu 11.Cho hàm số \[f\left[ x \right] = {x^3} - 3{x^2} + 2\] có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình \[{\left[ {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right]^3} - 3{\left[ {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right]^2} + 2 = 0\] có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.\[7.\]
B.\[9.\]
C.\[6.\]
D.\[5.\]
Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {m{{\left[ {x - 1} \right]}^2} + 4} }}\] có hai tiệm cận đứng:
A.\[m < 0.\]
B.\[m = 0.\]
C.\[\left\{ \begin{array}{l}m < 0\\m \ne - 1.\end{array} \right.\]
D.\[m < 1.\]
Câu 13.Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A.\[y = {x^4} + 5{x^2} - 1.\]
B.\[y = - {x^3} - 7{x^2} - x - 1.\]
C.\[y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\]
D.\[y = - {x^4} - 4{x^2} + 1.\]
Câu 14.Cho hàm số \[y = a{x^4} + b{x^2} + c\] có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\[a > 0,b < 0,c > 0.\]
B.\[a > 0,b < 0,c < 0.\]
C.\[a > 0,b > 0,c < 0.\]
D.\[a < 0,b > 0,c < 0.\]
Câu 15.Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\]
B.\[y = {x^3} + 3{x^2} - 1.\]
C.\[y = {x^3} - 3x + 2.\]
D.\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]
Câu 16.Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}.\] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \[y = f'\left[ x \right],\] [\[y = f'\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] ]. Xét hàm số \[g\left[ x \right] = f\left[ {{x^2} - 2} \right].\] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.Hàm số \[g\left[ x \right]\] nghịch biến trên \[\left[ { - \infty ; - 2} \right].\]
B.Hàm số \[g\left[ x \right]\] đồng biến trên \[\left[ {2; + \infty } \right].\]
C.Hàm số \[g\left[ x \right]\] nghịch biến trên \[\left[ { - 1;0} \right].\]
D.Hàm số \[g\left[ x \right]\] nghịch biến trên \[\left[ {0;2} \right].\]
Câu 17.Cho các số thực dương \[a,b\] với \[a \ne 1\] và \[{\log _a}b > 0.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\[\left[ \begin{array}{l}0 < a,b < 1\\0 < a < 1 < b\end{array} \right..\]
B. \[\left[ \begin{array}{l}0 < a,b < 1\\1 < a,b\end{array} \right..\]
C.\[\left[ \begin{array}{l}0 < b < 1 < a\\1 < a,b\end{array} \right..\]
D.\[\left[ \begin{array}{l}0 < b,a < 1\\0 < b < 1 < a\end{array} \right..\]
Câu 18.Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \[{\log _2}\left[ {\dfrac{{2{x^2} + 1}}{{2x}}} \right] + {2^{\left[ {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right]}} = 5.\]
A.\[0.\] B.\[2.\]
C.\[1.\] D.\[\dfrac{1}{2}.\]
Câu 19.Tập xác định của hàm số \[y = {\left[ {x - 1} \right]^{\dfrac{1}{3}}}\] là:
A.\[\left[ {0; + \infty } \right].\]
B.\[\left[ {1; + \infty } \right].\]
C.\[\left[ {1; + \infty } \right].\]
D.\[\mathbb{R}.\]
Câu 20.Tổng \[T = C_{2017}^1 + C_{2017}^3 + C_{2017}^5 + ... + C_{2017}^{2017}\] bằng:
A.\[{2^{2017}} - 1.\]
B.\[{2^{2016}}.\]
C.\[{2^{2017}}.\]
D.\[{2^{2016}} - 1.\]
Câu 21.Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \[\mathbb{R}?\]
A.\[y = {\left[ {\dfrac{\pi }{3}} \right]^x}.\]
B.\[y = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x.\]
C.\[y = {\log _{\dfrac{\pi }{4}}}\left[ {2{x^2} + 1} \right].\]
D.\[y = {\left[ {\dfrac{2}{e}} \right]^x}.\]
Câu 22.Một hình trụ có bán kính đáy \[r = 5\,cm\] và khoảng cách giữa hai đáy \[h = 7\,cm.\] Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ \[3cm.\] Diện tích của thiết diệt được tạo thành là:
A.\[S = 56\,\left[ {c{m^2}} \right].\]
B.\[S = 55\,\left[ {c{m^2}} \right].\]
C.\[S = 53\,\left[ {c{m^2}} \right].\]
D.\[S = 46\,\left[ {c{m^2}} \right].\]
Câu 23.Một tấm kẽm hình vuông \[ABCD\] có cạnh bằng \[30\,cm.\] Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh \[EF\] và \[GH\] cho đến khi \[AD\] và \[BC\] trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của \[x\] để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A.\[x = 5\,\,\left[ {cm} \right].\]
B.\[x = 9\,\left[ {cm} \right].\]
C.\[x = 8\,\left[ {cm} \right].\]
D.\[x = 10\,\,\left[ {cm} \right].\]
Câu 24.Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức \[G\left[ x \right] = 0,035{x^2}\left[ {15 - x} \right],\] trong đó \[x\] là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân [\[x\] được tính bằng miligam]. Tính liều lượng thuốc cần tiêm [ đơn vị miligam] cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.\[x = 8.\]
B.\[x = 10.\]
C.\[x = 15.\]
D.\[x = 7.\]
Câu 25.Đặt \[\ln 2 = a,{\log _5}4 = b.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.\[\ln 100 = \dfrac{{ab + 2a}}{b}.\]
B.\[\ln 100 = \dfrac{{4ab + 2a}}{b}.\]
C.\[\ln 100 = \dfrac{{ab + a}}{b}.\]
D.\[\ln 100 = \dfrac{{2ab + 4a}}{b}.\]
Câu 26.Số nghiệm của phương trình \[{4^x} - {2^{x + 2}} + 3 = 0\] là:
A.\[0.\] B.\[1.\]
C.\[2.\] D.\[3.\]
Câu 27.Từ các chữ số \[1,2,3,4,5,6\] có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm \[4\] chữ số đôi một khác nhau?
A.\[15.\] B.\[4096.\]
C.\[360.\] D.\[720.\]
Câu 28.Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \[\sqrt 6 \] và chiều cao \[h = 1.\] Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.
A.\[S = 9\pi .\]
B.\[S = 6\pi .\]
C.\[S = 5\pi .\]
D.\[S = 27\pi .\]
Câu 29.Biết rằng hệ số của \[{x^4}\] trong khai triển nhị thức Newton \[{\left[ {2 - x} \right]^n},\,\,\left[ {n \in {\mathbb{N}^*}} \right]\] bằng \[60.\] Tìm \[n.\]
A.\[n = 5.\]
B.\[n = 6.\]
C.\[n = 7.\]
D.\[n = 8.\]
Câu 30.Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy là tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[BC = 2a,\,AB = a\sqrt 3 .\] Khoảng cách từ \[AA'\] đến mặt phẳng \[\left[ {BCC'B'} \right]\] là:
A.\[\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]
B.\[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]
C.\[\dfrac{{a\sqrt 5 }}{2}.\]
D.\[\dfrac{{a\sqrt 7 }}{3}.\]
Câu 31.Cho tập \[A\] gồm \[n\] đỉnh phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có \[3\] điểm nào thẳng hàng. Tìm \[n\] sao cho số tam giác mà \[3\] đỉnh thuộc \[A\] gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ \[2\] đỉnh thuộc \[A.\]
A.\[n = 6.\]
B.\[n = 12.\]
C.\[n = 8.\]
D.\[n = 15.\]
Câu 32.Cho hàm số \[y = \ln \left[ {{e^x} + {m^2}} \right].\] Với giá trị nào của \[m\] thì \[y'\left[ 1 \right] = \dfrac{1}{2}\]
A.\[m = e.\]
B.\[m = - e.\]
C.\[m = \dfrac{1}{e}.\]
D.\[m = \pm \sqrt e .\]
Câu 33.Cho hàm số \[y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} .\] Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng\[\left[ {5; + \infty } \right].\]
B.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {3; + \infty } \right].\]
C.Hàm số đồng biến trênkhoảng \[\left[ { - \infty ;1} \right].\]
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ;3} \right].\]
Câu 34.Một lớp có \[20\] nam sinh và \[15\] nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên \[4\] học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để \[4\] học sinh được gọi có cả nam và nữ.
A.\[\dfrac{{4615}}{{5236}}.\]
B.\[\dfrac{{4651}}{{5236}}.\]
C.\[\dfrac{{4615}}{{5263}}.\]
D.\[\dfrac{{4610}}{{5236}}.\]
Câu 35.Một đề thi trắc nghiệm gồm \[50\] câu, mỗi câu có \[4\] phương án trả lời trong đó chı̉ có \[1\] phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được \[0,2\]điểm. Một thı́ sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên \[1\] trong \[4\] phương án ở mỗi câu. Tı́nh xác suất để thı́sinh đó được \[6\] điểm.
A.\[0,{25^{30}}.0,{75^{20}}.\]
B.\[0,{25^{20}}.0,{75^{30}}.\]
C.\[0,{25^{30}}.0,{75^{20}}C_{50}^{20}.\]
D.\[1 - 0,{25^{20}}.0,{75^{30}}.\]
Câu 36.Cho hàm số \[y = \dfrac{{2017}}{{x - 2}}\] có đồ thị \[\left[ H \right].\] Số đường tiệm cận của \[\left[ H \right]\] là:
A.\[0.\] B.\[2.\]
C.\[3.\] D.\[1.\]
Câu 37.Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh \[3,\] cạnh bên bằng \[2\sqrt 3 \] tạo với mặt phẳng đáy một góc\[{30^0}.\] . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.\[\dfrac{9}{4}.\]
B.\[\dfrac{{27\sqrt 3 }}{4}.\]
C.\[\dfrac{{27}}{4}.\]
D.\[\dfrac{{9\sqrt 3 }}{4}.\]
Câu 38.Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left[ {ABCD} \right],\] đáy là hình thang \[ABCD\] vuông tại \[A\] và \[B\] có \[AB = a,\,AD = 3a,\,BC = a.\] Biết \[Sa = a\sqrt 3 ,\] tính thể tích khối chóp \[S.BCD\] theo \[a.\]
A.\[2\sqrt 3 {a^3}.\]
B.\[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\]
C.\[\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\]
D.\[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\]
Câu 39.Cho hình nón có góc ở đỉnh \[{60^0},\] diện tích xung quanh bằng \[6\pi {a^2}.\] Tính thể tích \[V\] của khối nón đã cho.
A.\[V = \dfrac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\]
B.\[V = \dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\]
C.\[V = 3\pi {a^3}.\]
D.\[V = \pi {a^3}.\]
Câu 40.Cho hình hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] thể tích là \[V.\] Tính thể tích của tứ diện \[ACB'D'\] theo \[V.\]
A.\[\dfrac{V}{6}.\]
B.\[\dfrac{V}{4}.\]
C.\[\dfrac{V}{5}.\]
D.\[\dfrac{V}{3}.\]
Câu 41.Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \[a\] cạnh bên bằng \[b.\] Tính thể tích khối cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.
A.\[\dfrac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left[ {4{a^2} + 3{b^2}} \right]}^3}} .\]
B.\[\dfrac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left[ {4{a^2} + 3{b^2}} \right]}^3}} .\]
C.\[\dfrac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left[ {4{a^2} + {b^2}} \right]}^3}} .\]
D.\[\dfrac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left[ {4{a^2} + 3{b^2}} \right]}^3}} .\]
Câu 42.Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông \[ABCD\] cạnh \[2\sqrt 3 \,cm\] với \[AB\] là đường kính của đường tròn đáy tâm \[O.\] Gọi \[M\] là điểm thuộc cung \[\widehat {AB}\] của đường tròn đáy sao cho \[\widehat {ABM} = {60^0}.\] Thể tích của khối tứ diện \[ACDM\] là:
A.\[V = 3\,\left[ {c{m^3}} \right].\]
B.\[V = 4\,\left[ {c{m^3}} \right].\]
C.\[V = 6\,\left[ {c{m^3}} \right].\]
D.\[V = 7\,\left[ {c{m^3}} \right].\]
Câu 43.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để hàm số \[y = \log \left[ {{x^2} - 2mx + 4} \right]\]có tập xác định là \[\mathbb{R}.\]
A.\[\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right..\]
B.\[m = 2.\]
C.\[m < 2.\]
D.\[ - 2 < m < 2.\]
Câu 44.Cho hình nón tròn xoay có chiều cao \[h = 20\,cm,\] bán kính đáy \[r = 25cm.\] Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là \[12cm.\] Tính diện tích của thiết diện đó.
A.\[S = 500\left[ {c{m^2}} \right].\]
B.\[S = 400\left[ {c{m^2}} \right].\]
C.\[S = 300\left[ {c{m^2}} \right].\]
D.\[S = 406\left[ {c{m^2}} \right].\]
Câu 45.Cho \[a,b,c\] là các số thực khác \[1.\]
Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số \[y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}.\]
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.\[a < b < c.\]
B.\[c < b < a.\]
C.\[a < c < b.\]
D.\[c < a < b.\]
Câu 46.Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác \[ABC\] đều cạnh \[a,\] tam giác \[SBA\] vuông tại \[B,\] tam giác \[SAC\] vuông tại \[C.\] Biết góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ {SAB} \right]\] và \[\left[ {ABC} \right]\] bằng \[{60^0}.\] Tính thể tích khối chóp \[S.ABC\] theo \[a.\]
A.\[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}.\]
B. \[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\]
C.\[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\]
D.\[\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\]
Câu 47.Số các giá trị nguyên của tham số \[m\] để phương trình \[{\log _{\sqrt 2 }}\left[ {x - 1} \right] = {\log _2}\left[ {mx - 8} \right]\] có hai nghiệm thực phân biệt là:
A.\[3.\] B.\[4.\]
C.\[5.\] D.\[6.\]
Câu 48.Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có góc \[\widehat {ABC} = {30^0};\] tam giác \[SBC\] là tam giác đều cạnh \[a\] và mặt phẳng \[\left[ {SAB} \right] \bot \] mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right].\] Khoảng cách từ \[A\] đến mặt phẳng \[\left[ {SBC} \right]\] là:
A.\[\dfrac{{a\sqrt 6 }}{5}.\]
B.\[\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}.\]
C.\[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]
D.\[\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}.\]
Câu 49.Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có cạnh đáy bằng \[a.\] Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \[SA\] và \[BC.\] Biết góc giữa \[MN\] và mặt phẳng \[\left[ {ABCD} \right]\] bằng \[{60^0}.\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[BC\] và \[DM\] là:
A.\[a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{62}}} .\]
B.\[a.\sqrt {\dfrac{{30}}{{31}}} .\]
C.\[a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{68}}} .\]
D.\[a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{17}}} .\]
Câu 50.Cho \[a,b,c\] là các số thực thuộc đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] thỏa mãn \[\log _2^3a + \log _2^3b + \log _2^3c \le 1.\] Khi biểu thức \[P = {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3\left[ {{{\log }_2}{a^a} + {{\log }_2}{b^b} + {{\log }_2}{c^c}} \right]\] đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng \[a + b + c\] là:
A.\[3.\]
B.\[{3.2^{\dfrac{1}{{\sqrt[3]{3}}}}}.\]
C.\[4.\]
D.\[6.\]
Lời giải chi tiết
1A |
2D |
3C |
4C |
5C |
6D |
7B |
8D |
9B |
10A |
11A |
12C |
13C |
14B |
15D |
16C |
17B |
18D |
19C |
20B |
21D |
22A |
23D |
24B |
25D |
26C |
27C |
28A |
29B |
30B |
31C |
32D |
33A |
34A |
35C |
36B |
37C |
38B |
39C |
40D |
41B |
42A |
43D |
44A |
45B |
46B |
47A |
48B |
49B |
50C |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com