Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2021 - 2022 gồm 5 đề, giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, ôn luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Đề thi bao gồm các bài toán thường gặp với mức độ từ cơ bản tới nâng cao trong đề thi học kì 2 lớp 11. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021 - 2022 tại đây
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2020 - 2021 Có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 11 có đáp án
27 17.417Tải về
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 - 2021
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hàm số
3
3y x x= − −
của đồ thị hàm số
[C]
. Phương trình tiếp tuyến
của
[C]
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A.
2yx=+
B.
3yx=+
C.
4yx= − +
D.
1yx=−
Câu 2: Cho hàm số
32
1
[ ] 2 5 1
3
f x x x x= + − +
. Tập nghiệm của bất phương trình
'[ ] 0fx
là:
A.
[ , 5] [1, ]− − +
C.
[ 5,1]−
B.
[ 5,1]−
D.
[ , 5] [1, ]− − +
Câu 3: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D
có số cạnh bằng a. khoảng cách h từ
đường thẳng
AC
và
1
BB
là
A.
2ha=
B.
2
2
a
h =
C.
2
3
a
h =
D.
2
4
a
h =
Câu 4: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?
A.
2
52
lim
2
x
x
x
→
−
+
B.
2
2
23
lim
3
x
x
x
→
+
−
C.
51
lim
1
x
x
x
→
+
−
D.
3
3
lim
3
x
xx
x
→
+
−
Câu 5: Cho lăng trụ đều
1 1 1
.ABC A B C
. Góc giữa
AC
và
11
BC
là:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
30
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a và. Góc giữa
SD
và
ABCD
mặt phẳng bằng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
21
[]
21
x
fx
x
−
=
+
bằng biểu thức có dạng
2
[2 1]
a
x +
. Khi đó
a bằng:
A. -4
B. -2
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho hàm số:
3
2
63
khi x 2
[]
2
6 1 khi x=2
x
fx
x
a
+−
=
−
−
. Xác định a để hàm số liên tục
tại
2x =
là:
A.
13
2
a =
B.
11
2
a
−
=
C.
13
72
a =
D.
13
6
a =
Câu 9: Hàm số
2
1
[ ] [cot 1]
2
f x x=+
có đạo hàm là:
A.
2
1
' [cot 1]
sin
yx
x
=+
C.
2
' [cot 1][cot 1]y x x= + +
B.
2
11
'1
2 sin
y
x
=+
D.
2
' [cot 1][cot 1]y x x= − + +
Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình [t tình bằng giây, s
tình bằng mét]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động
2
4 , 18 /t s a m s==
B. Gia tốc của chuyển động
2
4 , 25 /t s a m s==
C. Gia tốc của chuyển động
2
3 , 10 /t s a m s==
D. Gia tốc của chuyển động
2
3 , 13 /t s a am s==
Câu 11: Giới hạn
2
1
3 2 1
lim
1
x
xx
x
→
−−
−
có giá trị bằng:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
22
1
lim[ 3 4 ] 0
x
x x m m
→−
+ − + − =
A.
1
3
m
m
=−
=
B.
23
23
m
m
=+
=−
C.
1
3
m
m
=−
=−
D.
1
3
m
m
=
=
Câu 13: Cho hình chóp đều
.S ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SA BC⊥
B.
SA AB⊥
C.
SB AC⊥
D.
SC AB⊥
Câu 14: Cho hàm số
3
[ ] [2 1]f x x=+
, khi đó
'[ 2]f −
có giá trị là:
A. -12
B. -4
D. -6
C. 12
Câu 15: Giới hạn
[2 1][3 1]
lim
[2 1][3 1]
x
nn
nn
→
−+
+−
có giá trị là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. +
Câu 16: Cho hàm số
cosy x x=
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
'' 2siny y x+ = −
B.
'' 2siny y x− = −
C.
'' 2siny y x−=
D.
'' 2siny y x+=
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Trong không gian, các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì
các đường thẳng đó song song với nhau.
C.Trong không gian, các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì
các đường thẳng đó vuông góc với nhau.
D. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành,
AB a=
,
[ ] [ ],[ ] [ ]SAB ABCD SAD ABCD⊥⊥
,
0
góc và[ ] là 45SB ABCD
. Khoảng cách h từ S đến
mp
[]ABCD
là:
A.
ha=
B.
2
a
h =
C.
3ha=
D.
3
2
a
h =
Câu 19: Biểu thức
2
. 1 3 5 ... [2 1]
A lim
21
nn
n
+ + + + −
=
+
có giá trị là:
A.
+
B.
−
C.
1
2
D.
0
Câu 20: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến
song song với
: 4 18d x y− + =
của đồ
thị hàm số
2
2
x
y
x
+
=
−
là:
A.
1
3
x
x
=
=
B.
1x =
C.
1
3
x
x
=−
=−
D.
3x =
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
,AB
. Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm
,AB CD
.
SAB
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông
góc với
[]ABCD
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
[]AD SAB⊥
B.
[]IK SAB⊥
C.
[]BC SAB⊥
D.
[]CD SAB⊥
Câu 22: Cho hàm số
2
3yx=−
có đồ thị
[]C
. Tiếp tuyến với
[]C
tại điểm
[1,2]
tạo
với 2 trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. S = 8
B. S = 6
C. S = 4
D. S = 3
Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
−
A.
2
2
12
lim
31
x
xx
xx
→
+−
−−
B.
22
1
lim
3
x
xx
x
→
+−
+
C.
3
81
lim
31
x
xx
x
→
−+
+
D.
2
53
lim
2| | 1
x
xx
x
→
−+
−
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi tâm O,
0
60BAD =
,
[]SA ABCD⊥
,
,,H I K
lần lượt là trung điểm của
,,SB SC SD
. Khẳng định nào sau
đây Sai?
A.
[]IO ABCD⊥
B.
[]SC AHK⊥
C.
[]HK SAC⊥
D.
HIK
đều
Đề thi cuối học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2020 - 2021
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 - 2021
- Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 – 2021
Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm học 2020 - 2021 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề thi giúp bạn đọc ôn tập, củng cố kiến thức Toán 11, khả năng giải đề và phân bố thời gian làm bài phù hợp. Mời bạn đọc tham khảo và tải đề miễn phí tại đây. Chúc các bạn ôn tập thật tốt chuẩn bị cho kì thi cuối học kì sắp tới!
- Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11
- Tóm tắt toàn bộ lý thuyết và công thức Hình học 11
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 - 2021
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hàm số
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Cho hàm số
A. | C. |
B. | D. |
Câu 3: Cho hình lập phương
A. | B. |
C. | D. |
Câu 4: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 5: Cho lăng trụ đều
A. | B. | C. | D. |
Câu 6: Cho hình chóp
A. | B. | C. | D. |
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
A. -4 | B. -2 | C. 4 | D. 2 |
Câu 8: Cho hàm số:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 9: Hàm số
A. | C. |
B. | D. |
Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình [t tình bằng giây, s tình bằng mét]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động
B. Gia tốc của chuyển động
C. Gia tốc của chuyển động
D. Gia tốc của chuyển động
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 11 năm học 2020 – 2021
Còn tiếp
Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!
----------------------------------------------------------------------
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 Có đáp án. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm chương trình học tập Toán 11: Hàm số liên tục, đạo hàm, các dạng bài toán hình phổ biến, .... Hy vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các bạn củng cố kiến thức, kỹ năng làm bài và phân bố thời gian làm bài hợp lí. Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Tiếng anh lớp 12... Chúc các bạn ôn thi thật tốt cho kỳ thi học kì sắp tới!
Để giúp các bạn có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm nhất có thể nhé.
Tham khảo thêm
- 2 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Đề thi học kì 2 môn Hóa 11 năm học 2021 - 2022 Đề 1
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022