Để nhận biết các dung dịch NH42CO3 và NH4 3PO4 ta không thể dùng

Phân biệt các dung dịch sau : NH42SO4,NaNO3,NH4NO3,Na2CO3bằng phương pháp hoá học với hoá chất duy nhất là

A. NaOH

B.BaOH2

Đáp án chính xác

C, HCl

D.H2SO4

Xem lời giải

Cho các dung dịch NH4 SO4 NH4 2CO3...

0

Chương 2: Nitơ - Photpho - Cascbon - Silic - Phân bón hóa học

Cho các dung dịch [NH4]SO4, [NH4]2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng

C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3

23 Tháng sáu 2018 3,927 12,393 926 Nam Định THPT chuyên Lê Hồng Phong

NH4Cl, NH4NO3, [NH4]2SO4, [NH4]2CO3

- Nhỏ vài giọt dd HCl vào các mẫu --> có khí không màu bay lên là [NH4]2CO3 - Nhỏ dung dịch BaCl2 vào các mẫu còn lại --> kết tủa trắng ---> [NH4]2SO4 - Nhỏ dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu còn lại ---> kết tủa trắng ---> NH4Cl - Còn lại là NH4NO3

Phân biệt các dung dịch sau:
a] NH4H2PO4; Na3PO4; Ca[H2PO4]2; [NH4]3PO4

- Nhỏ dd NaOH dư + có kết tủa, không có khí : Ca[H2PO4]2 + có kết tủa, có khí khai : NH4H2PO4, [NH4]3PO4 [nhóm *] + không có hiện tượng ; Na3PO4 - Nhỏ dung dịch CaCl2 vào nhóm * + có kết tủa : [NH4]3PO4

+ không có kết tủa: NH4H2PO4

Reactions: Junery N, Cheems, AlexisBorjanov and 2 others

a, Nhỏ Ba[OH]2 vào các dd.

[NH4]3PO4 có khí mùi khai, có kết tủa

2[NH4]3PO4+3Ba[OH]2=Ba3[PO4]2+6NH3+6H2O

NH4NO3 có khí mùi khai

3NH4NO3+Ba[OH]2=Ba[NO3]2+2NH3+2H2O

Thả bột Cu[OH]2 vào 2 dd còn lại.

NH3 tạo phức màu xanh 

Cu[OH]2+4NH3=[Cu[NH3]4][OH]2

NaOH ko hiện tượng

b, Nhỏ Ba[OH]2 vào các dd

[NH4]2SO4 có kết tủa trắng, có khí mùi khai

[NH4]2SO4+Ba[OH]2=BaSO4+2NH3+2H2O

NH3 ko hiện tượng. NH4NO3 và NH4Cl đều tạo khí mùi khai

2NH4NO3+Ba[OH]2=Ba[NO3]2+2NH3+2H2O

2NH4Cl+Ba[OH]2=BaCl2+2NH3+2H2O

Nhor AgNO3 vào 2 dd còn lại. NH4Cl có kết tủa trắng 

AgNO3+NH4Cl=AgCl+NH4NO3

NH4NO3 ko hiện tg

c, Nhỏ AgNO3 vào các dd. Na3PO4 có kết tủa vàng 

3AgNO3+Na3PO4=Ag3PO4+3NaNO3

NaCl có kết tủa trắng

NaCl+AgNO3=AgCl+NaNO3 

Nung 2 muối còn lại. NaNO3 giảm khối lượng. NaF ko giảm khối lượng

NaNO3=NaNO2+1/2O2

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaHSO4

B. BaCl2.

C. NaOH.

D. Ba[OH]2.

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaHSO4. 

B. BaCl2. 

C. NaOH. 

D. Ba[OH]2.

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaHSO4.                   

B. BaCl2.               

C. NaOH.             

D. Ba[OH]2.

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaOH

B. Ba[OH]2

C. NaHSO4

D. BaCl2

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:

A. NaHSO4.

B. BaCl2.

C. NaOH.

D. Ba[OH]2.

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, [NH4]2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaOH

B. Ba[OH]2

C. NaHSO4

D. BaCl2

Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; [NH4]2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:

A. AgNO3

B. NaOH

C. BaCl2

D. Ba[OH]2

Video liên quan

Chủ Đề