Ngày soạn: 02/3/2022
Ngày kiểm tra lớp 6: /3/2022
Tiết 70, 71: KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6
[SỐ HỌC + HÌNH HỌC]
Thời lượng: 90 phút
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ nhận thức và khả năng vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì II về các chủ đề đã học:
- Phần số học: Một số yếu tố thống kê và xác suất. Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
- Phần hình học: Hình học phẳng [Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng].
2. Năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: thông qua hoạt động làm bài tập sử dụng kiến thức đã học để nhận biết, lập luận, giải thích hợp lí các vấn đề toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: thông qua hoạt động làm bài tập sử dụng các kiến thức, kĩ năng toán học đã học.
- Năng lực mô hình hóa toán học: thông qua hoạt động làm bài tập có vấn đề thực tiễn gắn với kiến thức và nội dung đã học .
- Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các hoạt động làm bài tập sử dụng kiến thức đã học để nhận biết chuyển đổi ngôn ngữ đọc, viết số, đọc hiểu thông tin ...
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: thông qua hoạt động làm bài tập vẽ hình,...
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: nỗ lực thực hiện các bài tập của đề kiểm tra.
- Trách nhiệm: cố gắng thực hiện làm bài đạt kết quả tốt.
- Trung thực: nghiêm túc trong làm bài.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: giữa học kỳ II.
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá
1. Cấu trúc của đề
- Số lượng: 03 đề môn Toán giữa học kì II lớp 6.
- Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan [TN] và Tự luận [TL].
+ Phần TNKQ có 8 câu [Mỗi câu 0,25 điểm] tổng điểm là 2 điểm.
+ Phần TL có 05 câu [Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần], tổng điểm tự luận là 8 điểm.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Ma trận
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Yêu cầu cần đạt | Xác định được tập hợp có thể xảy ra trong trò chơi thí nghiệm đơn giản. [C1] Sử dụng được phân số để mô tả xác suất [thực nghiệm] của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiếm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. [C2, C3] |
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột kép. [C9] | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 |
1 3 |
4 3,75 |
|||||||
7,5% | 30% | 37,5% | ||||||||
Thành tố năng lực | Tư duy và lập luận toán học [C1] Giao tiếp toán học [C2, C3] |
Giải quyết vấn đề toán học | ||||||||
2. Phân số với tử và mẫu là số nguyên | Yêu cầu cần đạt | - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. [C4] - Nhận biết được hai phân số bằng nhau. [C5] |
Rút gọn được các phân số về phân số tối giản [C10] | Rút gọn được phân số dưới dạng biểu thức [C13] | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
1 1 10% |
1 1 10% |
4 2,5 25% |
||||||
Thành tố năng lực | Tư duy và lập luận toán học [C4]. Giải quyết vấn đề toán học [C5]. |
Giải quyết vấn đề toán học | Giải quyết vấn đề toán học | |||||||
3. Những hình hình học cơ bản [Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng] | Yêu cầu cần đạt | Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. [C6] Nhận biết được tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt [C7] Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song. [C11] So sánh được độ dài hai đoạn thẳng. [C8] |
Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng [C12] | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 2 20% |
1 1 10% |
5 3,75 37,5% |
||||||
Thành tố năng lực | Tư duy và lập luận toán học [C6,7]. Giải quyết vấn đề toán học [C8, C11]. |
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán, Giải quyết vấn đề toán học. | ||||||||
Tổng số câu | 9 | 1 | 2 | 1 | 13 | |||||
Tổng số điểm | 4 | 3 | 2 | 1 | 10 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
3. Biên soạn đề kiểm tra
Đề 1:
I. Trắc nghiệm [2 điểm]: Học sinh làm trên đề kiểm tra
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 [0,25 điểm]. Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây ?
A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 2 [0,25 điểm]. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 3 [0,25 điểm]. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 4 [0,25 điểm]. Cách viết nào sau đây cho ta phân số ?
A. B. C. D.
Câu 5 [0,25 điểm]. Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 6 [0,25 điểm]. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 7 [0,25 điểm]. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8 [0,25 điểm]. Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm, EF = 5 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. AB > CD B. AB = EF C. CD = EF D. AB < EF
II. Tự luận [8 điểm]: Học sinh làm trên giấy kiểm tra
Câu 9 [3,0 điểm]. BÁN XE
Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm.
a] Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất ?
b] Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ?
c] Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d] Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ?
Câu 10 [1,0 điểm]. Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11 [2,0 điểm]. Quan sát hình bên.
a] Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b] Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau.
Câu 12 [1,0 điểm]. Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 13 [1,0 điểm]. Rút gọn phân số A = .
4. Hướng dẫn chấm và thang điểm
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm [Mỗi câu đúng được 0,25 điểm]
II. Tự luận[ 8 điểm]
9 [3đ] |
a] Tháng 12cửa hàng bán được nhiều xe nhất và tháng 11cửa hàng bán được ít xe nhất. b] Tháng 9 cửa hàng bán được số chiếc xe là 20.3 = 60 [xe]. c] Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số chiếc xe là 20.2 + 10 – 20.2 = 10 [xe] d] Tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm là 60 + 30 + 20 + 70 = 180 [xe] |
0,5 1 0,5 1 |
10 [2đ] |
Mỗi ý đúng 0,5đ ; ; ; |
2 |
11 [1đ] |
a] Các cặp đường thẳng song song là a và b; c và d. b] Các cặp đường thẳng cắt nhau là a và c; a và d; b và c; b và d. |
1 1 |
12 [2đ] |
Vẽ đúng hình: 0,25đ. AB = 8cm AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm |
0,25 0,75 |
13 [1đ] |
A = = | 1 |