TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh TOP 2 Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3, đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 violet.......
De thi cuối
20 de thi
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán
10 de thi Toán
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
De thi
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 violet
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi
Ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 violet
De thi Toán Lớp 3 giữa học kì 2 violet
De thi học kì II Toán 3 violet
Bài tập toán lớp 3 violet
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán LỚP 3
Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với [cho] số có một chữ số. Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích [cm2]; ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích.
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị.
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút [không kể phát Ngày .... tháng 5 năm 2021ĐỀ A
Giáo viên coi thi | Nhận xét của giáo viên chấm thi | |
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………... …………………………...... | ………………………………..............
………………………………..............
……………………………….............. ……………………………….............. |
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
[1 điểm]a] Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418 B. 80 320 C. 80 429 D. 80 410b] Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398 B. 63 400 C. 63 301 D. 63 3002. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. [1 điểm]
a] Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm b] Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 B. 64 cm2 C. 32 cm2 D. 60 cm2
3. Số ? [1 điểm]
a] 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. .. b] 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................4. Đặt tính rồi tính: [1 điểm]
a] 56727 + 24105 b] 94852 - 77539 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………
5. Điền : >; ; ; 9cm d] 1kg > 999g
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
[1 điểm] mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a] Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: B. 92 b] Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80
7. Viết vào chỗ chấm: [1 điểm]
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểma] Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
8. Bài toán:
[1 điểm] Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Số kg đường đựng trong 1 túi là : [0,25 điểm]40 : 8 = 5 [kg] [0,25 điểm]
Số túi đựng hết 15 kg đường là: [0,25 điểm]15 : 5 = 3 [ túi] [0,25 điểm]
Đáp số : 3 túi đường.
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: [1 điểm]
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 [cm] Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 [cm2]10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Thực hiện phép chia: 9638 : 3 = 3212 [ dư 2] [0.5 điểm] Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.[0.5 điểm] Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vảiTRƯỜNG TIỂU HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM
TOÁN LỚP 3 – CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 – 2021ĐỀ B
Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
[1 điểm] mỗi câu đúng đạt 0,5 điểma] Số liền trước của số 80 419 là số:
B. 80 418b] Số liền sau của số 63 399 là số:
B. 63 34002. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. [1 điểm] mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a] Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: B. 28 cm b] Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: C. 64 cm23. Số ? [1 điểm] mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a] 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800
b] 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644
4. Đặt tính rồi tính: [1 điểm]
5. Điền : >; 20cm c] 9cm < 1dm d] 999g < 1kg
6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. [1 điểm] mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a] Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: C. 92 b] Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: D. 80
7. Viết vào chỗ chấm: [1 điểm]
mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.a] Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV, V, VI, VII, IX.
b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV,II.
8. Bài toán:
[1 điểm] Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Số kg đường đựng trong 1 túi là : [0,25 điểm]45 : 9 = 5 [kg] [0,25 điểm]
Số túi đựng hết 15 kg đường là: [0,25 điểm]20 : 5 = 4 [ túi] [0,25 điểm]
Đáp số : 4 túi đường.
9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: [1 điểm] [mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm] Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 6 x 2 = 12 [cm] Diện tích bức tranh đó là: 12 x 6 = 72 [cm2]
10. Có 9637m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Thực hiện phép chia: 9637 : 3 = 3212 [ dư 1] [0.5 điểm] Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.[0.5 điểm] Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 1 mét vải
XEM THÊM