Điểm bài kiểm tra môn toán học kì 1 của 40 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau

Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:

10

9

10

9

9

9

8

9

9

10

9

10

10

7

8

10

8

9

8

9

9

8

10

8

8

9

7

9

10

9

a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?       

b/ Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.

c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu?   

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2 : Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng [ đơn vị là nghìn đồng]

 
 

a.  Dấu hiệu ở đây là gì?

b.  Lập bảng “tần số”, tính trung bình cộng

........................................................ Chương 4 – ĐƠN THỨC, ĐA THỨC

Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:

a]     3 và

- 0,5

b]  2xy3 và 2 x3y         c] 5xy2 và 7y2x      d]

2xy2 z và

-0,7xyzy

Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;

- 5x; 3[ x + y ]; 3xy2 ;

 2x ; 7

y

Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?

a]   [ -2xy2 ]3.[-3xy]             b]  [-3xy2]2. 1 xy            c] [-2x].[-0.5xyz]

9

Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức

a]  2x – 4         b]  4x + 3    c] x2 – 2x              d]  2x2 – 18          e*] x2 + 1

Bài 5: Cho đa thức M[x] = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4

a]     Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.

b]    Tính giá trị của đa thức M[x] tại x= 5; x= -2;  x= -4

Bài 6: Cho hai đa thức A[x]= x3+3x2- 4x+5;      B[x] = x3-2x2+x+3

a]  Tính :  A[1];  A[-2] ; B [-3]               b]  Tính A[x] - B[x]       c]   Tính A[x] + B[x]

Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1

2

Bài 8:  Cho hai đa thức  P[x] = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2

và Q[x] = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1

a]     Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .

b]  Tính M[x] = P[x] + Q[x] ;                  N[x] = P[x] – Q[x]

c]   Chứng tỏ đa thức M[x] không có nghiệm [ vô nghiệm]

Bài 9: Tìm đa thức M biết:

a] M – [3xy – 4y2] = x2 – 7xy + 8y2

b] M + [5x2 – 2xy] = 6x2 + 9xy – y2

c] [9xy – 7x2y + 1] – M = [3 – 2x2y – 3xy]

Bài 10: Cho đa thức M[x] = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3

a]  Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.

b]   Tính M[–1] và M[1]

c]   *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm

Bài 11: Cho các đa thức: f[x] = x3 – 2x2 + 3x + 1; g[x] = x3 + x – 1; h[x] = 2x2 – 1

a]   Tính: f[x] – g[x] + h[x]

b]   Tìm x sao cho f[x] – g[x] + h[x] = 0

Bài 12: Cho f[x] = [x – 4] – 3[x + 1]. Tìm x sao cho f[x] = 4.

Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ;    B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:

a]  C =   A+ B                           b] C + B = A                                     c] B – C = A

Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm

   Phần hình học

Bài 1: Cho tam giác ABC có 

 = 400 ; 
 = 600. So sánh độ dài AB và BC.

Bài 2: Cho  ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 6cm. So sánh các góc của tam giác ABC.

Bài 3: Cho    ABC = ∆ DEF; viết tất cả các cặp cạnh, cặp góc bằng nhau của hai tam giác đã cho.

Bài 4:Cho tam giác DMN vuông tại D có DM = 6dm; MN = 10 dm. Tính DN.

Bài 5: Cho tam giác ABC với BC = 1cm, AC = 9cm . Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên [cm].

Bài 6: Cho tam giác ABC cân, biết AB = 5,2 cm; BC = 1,2 cm. Tính độ dài cạnh AC. [Không cần vẽ hình]

Bài 7: Cho tam giác ABC [hình5] có AH vuông góc với BC [H thuộc BC]

a]  Biết 

, hãy so sánh HB và HC .

b] 

Biết HB < HC, hãy so sánh

Bài 8: Cho ∆ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.

a]  Chứng minh: ∆ ABE = ∆ ACD

b]   Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC. Bài 9: Cho tam giác DEF cân tại D có DE = DF = 17cm, EF = 16cm, đường trung tuyến DM. Chứng minh:

a]  ∆DEM = ∆DFM.

b]  Tính DM.

c]* Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF. Tính GD, GM.

Bài 10: Cho ∆DEM cân tại D có hai đường trung tuyến MA và EB cắt nhau tại C [A thuộc DE,

B thuộc DM]. Chứng minh rằng

a]  ∆DEB = ∆DMA               b] *ME < 4AC

Bài 11: Cho ∆ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC [H ∊ BC].

a]     Chứng minh: ∆ABH = ∆ACH

b]    Gọi K là trung điểm AC, BK cắt AH tại G. Tính GH biết AH = 9cm.

Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.

a]  Chứng minh ΔABH = ΔACH.

b]  Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c]   *Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng. Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại B, vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:

a] ∆ABM = ∆ECM                  b] EC ⟘ BC         c]* AC > CE         d] *BE//AC

Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC và CK vuông góc với AB [H thuộc AC; K thuộc AB]

a]     Chứng minh BH = CK

b]     Gọi I là giao điểm của BH và CK. Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?

c]      *Chứng minh I nằm trên tia phân giác của góc BAC

Bài 15: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC. Chứng minh: a] AC = DB              b] *AC + BC > 2AM.

Bài 16: Cho 

 = 600, Ot là tia phân giác của góc xOy, lấy điểm C thuộc Ot [ C ≠ O]

Từ C kẻ CA vuông góc Ox [ A   Ox], kẻ CB vuông góc Oy [ B  Oy]. Chứng minh rằng:

a] Tam giác OAB đều.                       b] OC là đường trung trực của AB.

Bài 17: Cho tam giác cân ABC cn tại A. Kẻ AH vuông góc với BC [H ∊ BC].

a]  Chứng minh HB = HC.

b]  Cho biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Tính độ dài AH.

c] *Kẻ HE vuông góc với AB [E ∊  AB], kẻ HF vuông góc với AC [F ∊AC]. Chứng minh tam giác EFH là tam giác cân.

Bài 18: Cho tam giác ABC [AB

Chủ Đề