Trường ĐH Sài Gòn đưa ra cách tính điểm chuẩn đối với các ngành có môn chính = [Môn chính x 2 + Môn 1 + Môn 2] x 3/4 + Điểm ưu tiên và khu vực [nếu có].
Đối với các ngành không có môn chính = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên và khu vực [nếu có]
Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn dao động từ 15,05 - 23,68 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học, 23,68 điểm. Ngành thấp nhất là Khoa học Môi trường, 15,05 điểm.
Năm 2018, điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn dao động từ 15 - 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục Mầm non là 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học Môi trường là 15 điểm.
Năm 2017, điểm chuẩn nhiều ngành sư phạm của Trường ĐH Sài Gòn rất cao. Đặc biệt, ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất là 25,75 điểm
Năm 2016, điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học [đào tạo giáo viên THPT] cũng cao nhất, là 31,75 điểm.
Sau đây là điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn 5 năm gần đây:
Điểm chuẩn Trường ĐH Sài Gòn 5 năm gần đây |
Lê Huyền
Đại diện nhiều trường đại học cho biết với thực tế kỳ thi tốt nghiệp THPT vừa diễn ra, các trường có thể yên tâm xét tuyển từ kết quả thi và dự đoán điểm chuẩn sẽ tăng.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường [SGD] 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 22,55 Khối C04: 23,55 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 20,50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,06 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 24,05 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,48 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 21,50 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 21,80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,26 Khối A01: 25,26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 25,16 Khối A01: 26,16 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,90 Khối C01: 24,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,50 Khối C01: 24,50 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,00 Khối C04: 25,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,85 Khối C03: 24,85 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,53 Khối A01: 22,53 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 25,31 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,48 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23,46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,50 Khối A01: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,05 Khối A01: 21,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,00 Khối A01: 20,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 21,60 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24,65 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27,01 Khối A01: 26,01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,86 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25,78 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23,28 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,53 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18,75 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26,69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,10 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất