Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2022
Chương trình đại trà: |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,8 |
Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,67 |
Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 28,12 |
Kinh tếMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,90 |
Khai thác vận tảiMã ngành: 7840101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,92 |
Kinh tế vận tảiMã ngành: 7840104Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,53 |
Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,18 |
Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,67 |
Quản lý đô thị và công trìnhMã ngành: 7580106Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,25 |
Toán ứng dụngMã ngành: 7460112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 25,97 |
Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,08 |
Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,77 |
Kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7520103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,90 |
Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,17 |
Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7520116Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,22 |
Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 27,12 |
Kỹ thuật điện tử viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 27,62 |
Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25,02 |
Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,30 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21,70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19,23 |
Các chương trình chất lượng cao: |
Quản trị kinh doanh [Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh]Mã ngành: 7340101QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,83 |
Kế toán [chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh]Mã ngành: 7340301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,95 |
Công nghệ thông tin Việt - AnhMã ngành: 7480201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 28,37 |
Kỹ thuật cơ khí [cơ khí ô tô Việt - Anh]Mã ngành: 7520103QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,73 |
Kỹ thuật xây dựng [kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông]Mã ngành: 7580201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,20 |
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông [3 chương trình CLC] -Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật Mã ngành: 7580205QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03Điểm chuẩn: 22,13 |
Kinh tế xây dựng [chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh]Mã ngành: 7580301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,68 |
Quản lý xây dựng [Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt Anh]Mã ngành: 7580302QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21,28 |
Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire - Anh cấp bằng]Mã ngành: 7580302LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21 |
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế [Đại học Ecole - Pháp cấp bằng]Mã ngành: 7340101LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,37 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021
Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ [Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển] | |||||||||
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||||||||||
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 25,15 | >=7,40 | =7,80 | =7,60 | =8,00 | =8,80 | 1 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24,70 | >=8,20 | =7,80 | =7,40 | 1 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | >=8,40 | =6,40 | =8,20 | 1 | ||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | >=6,40 | 1 | ||||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 17,15 | >=6,80 | 1 | ||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 25,65 | >=9,00 | =8,20 | 1 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 22,90 | >=6,40 | =7,20 | =8,40 | =7,80 | =8,00 | =8,60 | =8,60 | =7,80 | =8,60 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 25,10 | >=8,60 | =8,60 | 1 | |||||||
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | >=7,00 | =8,60 | =8,00 | =8,40 | =6,60 | =5,20 | =6,40 | 1 | ||
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 21,40 | >=8,40 | Chủ Đề |