Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức: xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và ưu tiên xét tuyển. Được biết, điểm chuẩn theo phương thức đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM và xét tuyển bằng học bạ tăng mạnh so với năm 2021. Thí sinh xét tuyển kết quả Đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành hệ đại trà tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 - 900 điểm; chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 - 785 điểm; chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 650 điểm; chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức đánh giá năng lực
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT [xét học bạ] có điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 23 - 28,50 điểm; chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 22- 26,50 điểm; chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm; chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn 24 điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập THPT
Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ //tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.
Từ ngày 22/7 - 17 giờ ngày 2/8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT. Thí sinh mong muốn nhập học tại trường cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, khi đó mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức. Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2, 3, 4…] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
KIM NGÂN
[Theo Mực Tím]
Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2022 - IUH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 830 | ||
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 860 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 810 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 785 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 765 | ||
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 790 | ||
9 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 810 | Luật kinh tế | |
10 | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 750 | Luật quốc tế | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 700 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 780 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLHCM | 650 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 760 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 660 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 800 | ||
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | ||
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 830 | ||
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 670 | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 780 | ||
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 750 | ||
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 650 | ||
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 650 | ||
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 720 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 690 | CT Chất lượng cao | |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
41 | Luật | 7380107C | DGNLHCM | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao | |
42 | Luật | 7380108C | DGNLHCM | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao | |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 655 | CT Chất lượng cao | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 730 | CT Chất lượng cao | |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 785 | CT Chất lượng cao | |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
59 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 675 | CT Quốc tế CLC | |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 690 | CT Quốc tế CLC | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
67 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
71 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
74 | Luật | 7380107 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 28 | Luật kinh tế, Xét học bạ | |
75 | Luật | 7380108 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 27 | Luật quốc tế, Xét học bạ | |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.25 | Xét học bạ | |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25.75 | Xét học bạ | |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Xét học bạ | |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96, XDHB | 23 | Xét học bạ | |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ | |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
101 | Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
103 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
106 | Luật | 7380107C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 26.25 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
107 | Luật | 7380108C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 25 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 23.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
124 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
126 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ | |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |