Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2016
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00,A01,D01,D03,D09 | 12 | |
2 | C340107 | Quản trị khách sạn | A00,A0l,D01,D03,D09 | 13 | |
3 | C340120 | Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D03,D09 | 13 | |
4 | C340406 | Quản trị văn phòng | A00,A0l,D01,D03,D09 | 12 | |
5 | C340101 | Quảntrị kinh doanh | A00,A01,D01,D03,D09 | 13 | |
6 | D210405 | Tlũết kế nội thất | H00,H01,H02,H03 | 15 | |
7 | D210404 | Thiết kế thời trang | H00,H01,H02,H03 | 15 | |
8 | [hệ số 2 môn tiếng Anh] | --- | |||
9 | D210403 | Thiết kế đồ họa | H00,H01,H02,H03 | 15 | |
10 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D14,D09,D15 | 22 | |
11 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00,A01,D01,D03,D09 | 16 | |
12 | D340107 | Quản trị khách sạn | A00,A01,D01,D03,D09 | 17 | |
13 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00,A01,D01,D03,D09 | 15 | |
14 | D340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D03,D09 | 15 | |
15 | D340404 | Quảntrị nliân lực | A00,A01,D01,D03,D09 | 15 | |
16 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01.D01,D03,D09 | 15 | |
17 | D340115 | Marketing | A00,A01,D01,D03,D09 | 17 | |
18 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D03,D09 | 18 | |
19 | D340101 | Quảntrị kinh doanh | A00,A01,D01,D03,D09 | 17 | |
20 | D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00,A01,D01,D03,D09 | 16 | |
21 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00,A01,D01,D03,D07 | 15 | |
22 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00,A01.B00,D01,D03 | 15 | |
23 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi tnrờng | A00,B00,D07,D08 | 15 | |
24 | D480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01,D01,D03,D07 | 15 | |
25 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00,A01,D01,D03,D07 | 15 | |
26 | D460112 | Toán ứng dụng [hệ số 2 môn Toán] | A00,A01.D01,D03,D07 | 19 | |
27 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00,A01,D01,D03,D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2014
Chưa cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2013
Chưa cập nhật
AUM Việt Nam - Cổng thông tin tư vấn tuyển sinh, tư vấn hướng nghiệp !
Địa chỉ: Số 3, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 094 5353 298
Website: //aum.edu.vn/
Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Hoa Sen
-Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông [THPT] thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy theo phương thức 1 [xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống] là:
1. Các ngànhBậc Đại học
STT |
Mã ngành |
Ngành bậc Đại học |
Các tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D460112 |
Toán ứng dụng [*] |
A00, A01, D01, D03, D07 |
18,00 |
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07
|
15,00 |
3 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15,00 |
|
4 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
|
5 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
6 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00,D01, D03 |
15,00 |
7 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01,D03, D07 |
15,00 |
8 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16,00 |
10 |
D340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
11 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
12 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00 |
13 |
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
|
14 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
|
15 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00 |
16 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
|
17 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15,00 |
|
18 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh [*] |
D01, D14, D09, D15 |
20,00 |
19 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H03: 15,00 H02 [hệ số 2 Tuyển tập nghệ thuật]: 18,00 |
|
20 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
||
21 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
[*] Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn 15,00 điểm [đối với các tổ hợp môn văn hóa].
2. Các ngànhBậc Cao đẳng
STT |
Mã ngành |
Ngành bậc Cao đẳng |
Các tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09
|
13,00 |
2 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
|
3 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
13,00 |
* Thí sinh trúng tuyển nhận Giấy báo nhập học trực tiếp [lưu ýmang theo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia bản chính để nhận Giấy báo nhập học] tại Sảnh G [tầng trệt], Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM từ ngày16/8/2016 đến ngày 19/8/2016.
* Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định [Hướng dẫn nhập học]. Thí sinh có thể nhận giấy báo nhập học khi thí sinh đến trường nộp hồ sơ nhập học [đối với thí sinh có nộp Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh bản chính].
* Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại trường bằng cách nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016.
* Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: đến hết ngày 19/8/2016
* Hình thức nộp Giây chứng nhận kết quả thi: thí sinh chọn một trong hai hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại trường: phòng 001 [tầng trệt], Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM.
- Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư:“Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia”
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen
Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
* NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NVBS BĂNG KẾT QUẢ THI THPT QG: Xem chi tiếtTẠI ĐÂY