Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,48 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,03 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,04 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,63 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,66 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,20 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,92 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,26 |
Sư phạm Tiếng anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,98 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,06 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,85 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,98 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,60 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,73 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,09 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,93 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,43 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,58 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 23,30 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 22,05 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 25,40 |
Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: 23,40 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25,75 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 23,75 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: 24,40 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 26,70 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 23,00 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25,80 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 27,00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 25,00 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: c Điểm chuẩn: 27,00 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26,00 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 25,20 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 27,15 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 19,50 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,40 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,00 |
Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 20,53 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 22,80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 25,20 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 24,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,80 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 24,30 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 25,50 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 23,70 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,60 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 22,92 |
Hoá học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 23,25 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 22,50 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: |
Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 là bao nhiêu? Là câu hỏi được tìm kiếm nhiều trong thời gian này khi các sĩ tử đã kết thúc kì thi THPT và đã biết điểm thi chính thức của mình. Hãy cùng Muaban.net tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 nhé.
Chỉ tiêu đại học Sư phạm TP HCM năm 2022
Trường Đại học Sư phạm TP HCM đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 là 3.480 chỉ tiêu bằng hai phương thức:
- Xét tuyển [dạng ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022].
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển [xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học bạ với các thi năng khiếu hoặc đánh giá năng lực chuyên biệt].
TT |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên |
16 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
8 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [ theo Điều 8] |
20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển vào trường |
20 |
|||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
120 |
|||
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
120 |
|||
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
8 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
5 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
30 |
|||
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
5 |
|||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
30 |
|||
7 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
8 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
8 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
12 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
24 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
12 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
9 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
36 |
|||
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
36 |
|||
11 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
20 |
|||
12 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
20 |
|||
13 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
10 |
|||
Xét tuyển theohọc tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo tốt nghiệp THPT/THPTQG |
20 |
|||
14 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
8 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
8 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
15 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
30 |
|||
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
15 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
15 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
17 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
20 |
|||
18 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
30 |
|||
19 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
20 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
21 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
Sử dụng phương thức khác |
40 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
19 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
38 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
38 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
19 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
76 |
|||
23 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
40 |
|||
24 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
40 |
|||
25 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
20 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
40 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
20 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
80 |
|||
26 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
12 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
24 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
12 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
48 |
|||
27 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
36 |
|||
28 |
7229030 |
Văn học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
36 |
|||
29 |
7310401 |
Tâm lý học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
30 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
54 |
|||
31 |
7310601 |
Quốc tế học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
32 |
7310630 |
Việt Nam học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
9 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
18 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
9 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
36 |
|||
33 |
7440102 |
Vật lý học |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
5 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
5 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
20 |
|||
34 |
7440112 |
Hoá học |
Xét tuyển theo tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
40 |
|||
35 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
15 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
15 |
|||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
|||
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8] |
10 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|||
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ] |
10 |
|||
Xét tuyển theokết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG |
60 |
[Nguồn: //thongtintuyensinh.nv]
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 trên cả nước
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022
Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật
Xét điểm học bạ
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 có điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28.04 tại ngành sư phạm Toán.
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đối với các ngành còn lại
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2022 mới
Cách tính điểm xét tuyển đại học Sư phạm TP HCM 2022
Đối với phương thức xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022 theo phương thức học bạ THPT
Cách tính điểm xét học bạ: Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ bậc THPT + điểm ưu tiên [nếu có] và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó điểm môn 1, 2, 3 là điểm trung bình của cả 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, 2, 3 theo tổ hợp xét tuyển
Phương thức xét tuyển điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022 sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông [Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]
Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 6 học kỳ ở THPT[ Điểm được tính theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển] với điểm thi 2 môn thi năng khiếu do Trường đại học Sư phạm Tp HCM tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: Là viết tắt của điểm xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐM: Là điểm trung bình của 6 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển.
ĐNK1, ĐNK2 : Là viết tắt của điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
ĐUT: Là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 6 học kỳ ở THPT và điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT
Trong đó:
ĐXT: Là viết tắt của điểm xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân
ĐM1, ĐM2: Là viết tắt của điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp môn xét tuyển.
ĐNK: Là điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
ĐUT: Là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[Nguồn: //hcmue.edu.vn/]
Thông qua bài viết về điểm chuẩn đại học Sư phạm TP HCM 2022 đã giúp cho các bạn sĩ tử có nguyện vọng vào trường nắm thêm nhiều thông tin liên quan tới điểm cũng như chuyên ngành học của mình. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022