Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Bình Dương thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường tuyển sinh 8 ngành nghề chính. Chi tiết mức điểm chuẩn thí sinh theo dõi tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình Dương 2021
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương được nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Điểm chuẩn xét tuyển đại học dựa trên kết quả học tập THPT là 6 điểm, theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia là 14 điểm đối với tất cả mã ngành đào tạo.
Nội Dung Liên Quan:
Theo đề án tuyển sinh năm 2022 dự kiến do Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương [TBD] công bố gần đây, trường bộ sung thêm 2 phương thức xét tuyển mới, nâng số chỉ tiêu xét tuyển lên 1.000.
Trường Đại học Thái Bình Dương công bố Đề án tuyển sinh 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2021
1. Các phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển 5 phương thức cho 1.000 chỉ tiêu như sau:
Phương thức 1. Xét tuyển học bạ THPT
– Theo kết quả của 5 học kỳ [cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12];
– Hoặc của cả 3 năm lớp 10, 11, 12;
– Hoặc của học kỳ 1 năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng của phương thức 2;
– Hoặc của cả năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp môn tương ứng của phương thức 2.
Thời gian tuyển sinh: từ ngày 01/3/2022 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh [xét tuyển và nhập học liên tục trong năm]
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp xét tuyển.
Thời gian: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa học bạ THPT và điều kiện riêng của trường:
Năm 2022 này, trường mở thêm nhiều chuyên ngành mới thuộc ngành Quản trị Kinh doanh và Ngôn ngữ Anh nhằm hướng tới hội nhập với nền kinh tế số, phù hợp với xu hướng của thị trường lao động trong và ngoài nước. Cụ thể như sau:
Trường Đại học Thái Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
Điểm sàn TBD năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kế toán | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Du lịch | 14.0 |
Luật | 14.0 |
Đông phương học | 14.0 |
Điểm chuẩn TBD năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Kế toán | 6.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 |
Du lịch | 6.0 |
Luật | 6.0 |
Đông phương học | 6.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Du lịch | 14.0 |
Luật | 14.0 |
Đông Phương học | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Kế toán | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Du lịch | 18 | 14 |
Luật | 14 | 14 |
Đông phương học | 17 | 14 |
Trường Đại học Thái Bình Dương chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
- Khối A08: Toán, Sử, GDCD
- Khối A09: Toán, Địa, GDCD
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối C20: Văn, Địa, GDCD
- Khối D01: Toán, Văn, Anh
- Khối D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp
- Khối D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Khối D07: Toán, Toán, Tiếng Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
- Khối D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật
- Khối D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp
- Khối D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật
- Khối D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp
- Khối D66: Văn, GDCD, Anh
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ THPT và điều kiện riêng của trường
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét tuyển học bạ
- Hình thức 1: Xét kết quả 5 học kì [cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12]
- Hình thức 2: Xét kết quả học tập 03 năm lớp 10, 11, 12
- Hình thức 3: Xét kết quả học tập học kì 1 năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng
- Hình thức 4: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp môn tương ứng
Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng theo từng hình thức >= 6.0
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
Kết quả thi đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp điều kiện riêng
Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng theo từng trường hợp theo phương thức 1 >= 6.0 và đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp trung cấp trở lên [người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành]
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 / TOEFL iBT 55 / TOEIC 550
- Đạt giải khuyến khích trở lên các kì thi cấp tỉnh trở lên [học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kĩ thuật, olympic truyền thống 30/4]
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm thi đánh giá năng lực >= 600 điểm
Phương thức 5: Xét điểm xét tốt nghiệp năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tốt nghiệp năm 2022 >= 5.5
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kế toán | 14 | 14 | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14.0 |
Du lịch | 18 | 14 | 14.0 |
Luật | 14 | 14 | 14.0 |
Đông Phương học | 17 | 14 | 14.0 |