Học viện Chính sách và Phát triển đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.95 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.85 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.65 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.35 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.05 |
7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 26 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn [thang điểm 10] | Điểm Chuẩn [thang điểm 30] |
Kinh Tế | 7310101 | 8,5 | 25,5 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 8,4 | 25,2 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 9,0 | 27,0 |
Kinh tế số | 7310112 | 8,3 | 24,9 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 8,1 | 24,3 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 9,0 | 27,0 |
Tài Chính - Ngân Hàng | 7340201 | 8,8 | 26,4 |
Kế toán | 7340301 | 8,8 | 26,4 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 8,8 | 26,4 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Kinh Tế | 7310101 | 22,50 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 21,65 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 25,50 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 20,85 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 25,50 |
Tài Chính - Ngân Hàng | 7340201 | 23,50 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 21,25 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2019
Năm 2019 trường có tất cả 550 chỉ tiêu tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo: Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Quản lí nhà nước; Quản trị kinh doanh và Tài chính - Ngân hàng. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.Thí sinh cần lưu ý sắp xếp nguyện vọng yêu thích lên đầu danh sách nguyện vọng đăng ký.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn xét theo phương thức xét tuyển kết hợp. | ------ | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Quản lí nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Tài chính- Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển các bạn thí sinh nếu như muốn đăng ký xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật!!!
Điểm chuẩn APD năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021 như sau:
Đợt 1:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
|
Thang 10 | Thang 30 | |
Kinh tế | 8.3 | 24.9 |
Kinh tế phát triển | 8.0 | 24.0 |
Kinh tế quốc tế | 8.5 | 25.5 |
Kinh tế số | 7.8 | 23.4 |
Quản lý Nhà nước | 7.3 | 21.9 |
Quản trị kinh doanh | 8.5 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 8.3 | 24.9 |
Kế toán | 8.4 | 25.2 |
Luật Kinh tế | 8.2 | 24.6 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.95 |
Kinh tế số | 24.65 |
Kinh tế quốc tế | 25.6 |
Kinh tế phát triển | 24.85 |
Luật kinh tế | 26.0 |
Quản lý nhà nước | 24.0 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.35 |
Kế toán | 25.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kinh tế | 17.5 | 20 |
17.2 | 19 | |
20 | 22.75 | |
17.15 | 18.25 | |
19.25 | 22.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22.25 |
Luật kinh tế | 17.15 | 21 |
Kế toán | / | 20.25 |
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Học viện Chính sách và Phát triển - điểm chuẩn APD được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Học viện CS&PT năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển 2022
Thông tin điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2021
Học viện Chính sách và Phát triển [mã trường HCP] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Các em tham khảo dưới đây điểm chuẩn chính thức vào trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021 đã được chúng tôi cập nhật tại đây.
Điểm sàn HV Chính sách và Phát triển 2021
Ngày 4/8, trường học viện Chính sách & Phát triển đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Mức điểm nhận hồ sơ |
1 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 18,0 |
2 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 18,0 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 19,0 |
4 | Kinh tế số | 7310112 | 19,0 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 19,0 |
6 | Kế toán | 7340301 | 19,0 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 19,0 |
8 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 20,0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20,0 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT như sau:
Đợt 1:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn Thang 10 | Điểm chuẩn Thang 30 |
1 | Kinh tế | 7310101 | 8,3 | 24,9 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 8,0 | 24,0 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 8,5 | 25,5 |
4 | Kinh tế số | 7310112 | 7,8 | 23,4 |
5 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 7,3 | 21,9 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8,5 | 25,5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 8,3 | 24,9 |
8 | Kế toán | 7340301 | 8,4 | 25,2 |
9 | Luật Kinh tế | 7380107 | 8,2 | 24,6 |
Đợt 2:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn [thang điểm 10] | Điểm chuẩn [thang điểm 30] |
1 | Kinh tế | 7310101 | 8,5 | 25,5 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 8,4 | 25,2 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 9,0 | 27,0 |
4 | Kinh tế số | 7310112 | 8,3 | 24,9 |
5 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 8,1 | 24,3 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 9,0 | 27,0 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 8,8 | 26,4 |
8 | Kế toán | 7340301 | 8,8 | 26,4 |
9 | Luật Kinh tế | 7380107 | 8,8 | 26,4 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2020
Học viện Chính sách và Phát triển [mã trường HCP] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Học viện Chính sách và Phát triển:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [Đợt 1, 2] như sau:
Đợt 1
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | 7,00 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 7,00 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 8,20 |
4 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 6,68 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8,00 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 7,50 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 7,00 |
Đợt 2:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn [thang điểm 30] |
1 | Kinh tế | 7310101 | 22,50 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 21,65 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 25,50 |
4 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 20,85 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25,50 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23,50 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 21,25 |
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2019
Học viện Chính sách và Phát triển [mã trường HCP] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 17,50 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 17,20 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 20,00 |
4 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 17,15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 19,25 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 19,00 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 17,15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết