Ma trận DE thi Vật lý 12 học kì 1

Nhắc đến môn Vật lý ai cũng biết đó là một học quan trọng trong tất cả các cấp học. Chính vì vậy chương trình học môn Vật lý lớp 12  lại càng quan trọng hơn vì đó là chương trình cuối cấp THPT. Môn học này không chỉ là một môn lý thuyết mà còn áp dụng khá nhiều vào trong đời sống của chúng ta.

Để đánh giá năng lực học tập của các em học sinh ở đầu học kỳ 1 thì bài kiểm tra giữa học kỳ 1 là không thể thiếu. Ngay từ đầu năm học các em cần chú ý nghe giảng để nắm vững kiến thức. Khi đó các em sẽ vô cùng tự tin. Từ đó có thể hoàn thành được bài kiểm tra một cách dễ dàng.

Tài liệu hôm nay chúng tôi gửi đến các em học sinh cũng như thầy cô là về chương dao động cơ; sóng cơ và sóng âm. Là nội dung kiểm tra chính trong bài kiểm tra giữa học kỳ 1 của các em.

Nội dung đề kiểm tra [kèm ví dụ chi tiết]

Với nội dung kiểm tra giữa học kỳ 1 Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 sẽ có 2 chương dao động cơ bao gồm có 6 câu. Chương sóng cơ và sóng âm thì bao gồm có 5 câu.

Có thể bạn quan tâm:  Giáo Án Môn Vật Lí 12 Cả Năm Theo Công Văn 5512

VD: Chương dao động cơ có 6 bài như: dao động điều hòa; con lắc lò xo; con lắc đơn; dao động tắt dần, dao động cưỡng bức; tổng hợp dao động và thực hành.

Ma trận đề kiểm tra Lý lớp 12 chúng tôi gửi đến dưới đây là dạng file word gồm có 2 trang. Các em học sinh cũng như thầy cô có thể dễ dàng tải xuống. Hãy nhớ rằng các em cần nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành để vận dụng vào bài kiểm tra nha.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Hải Anh

KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Vật lí lớp 12 sau khi HS học xong toàn bộ kiến thức học kì I, cụ thể trong khung ma trận

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

- Hình thức: 100% trắc nghiệm

- HS làm bài trên lớp.

III. MA TRẬN. BẢNG TRỌNG SỐ, SỐ CÂU VÀ ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA[ h=0,85]

Nội dungTổng số tiếtTiết LTChỉ số Trọng sốSố câuĐiểm sốLTVDLTVDLTVDLTVDChủ đề 1: Dao động cơ1165,15,91517,35551,671,67Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm865,12,9158,53431,331Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều1586,88,22024,126722,33TỔNG 342017175050151555KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA [Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm[ 10 điểm] ]

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng caoChủ đề 1: Dao động cơ [11 tiết]Dao động điều hòa

Con lắc lò xo

Con lắc đơn

4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức

5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen.

Xác định được chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.Nhận biết được các khái niệm, định nghĩa về: dao động điều hòa. li độ, biên độ, tần số, chu kỳ, pha dao động,

quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.

Viết được các hệ thức, phương trình liên hệ các đại lượng.

Nêu được một số ứng dụng của con lắc đơn, dao động riêng, dao động tắt dần, dao

động cưỡng bức, dao động duy trì...Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật; tính được chu kì dao động và các đại lượng

trong các công thức của con lắc; tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương dao

động.

Biết cách sử dụng các dụng cụ, bố trí và tiến hành thí nghiệm, xử lí các số liệu thu được để đưa ra kết quả thí nghiệm.Giải được các bài toán đơn giản theo các nội dung về dao động; dao động của con lắc đơn, con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng, tổng hợp dao động.

Vận dụng lí thuyết cơ bản để giải quyết các bài toán có hiệu quả.Giải được các

bài toán tổng hợp về dao động, dao động của con lắc đơn, con lắc lò xo

nằm ngang và treo thẳng đứng, tổng hợp dao động.

Vận dụng lí thuyết để giải quyết các bài toán có liên hệ các nội dung lí thuyết với thực tiễn.Số câu3 câu2 câu3 câu2 câuSố câu [điểm]

Tỉ lệ %5 [1,67đ]

16,7 %5 [1,67đ]

16,7%Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm [8 tiết]Sóng cơ

Sự giao thoa

Sóng dừng

Đặc trưng vật lí của âm

Đặc trưng sinh lí của âmNhận biết được các khái niệm, định nghĩa về: sóng cơ và sóng âm,, các đặc trưng, tính chất vật lí của chúng.

Viết được các hệ thức, phương trình liên hệ các đại lượng.

Nêu được một số

ứng dụng của sóng cơ và sóng âm như giao thoa, sóng dừng...Biết cách mô tả được sóng cơ và sóng âm, các đặc trưng, tính chất vật lí của chúng; các trường hợp giao thoa, sóng dừng...

Biết cách sử dụng các dụng cụ, bố trí và tiến hành thí nghiệm, xử lí các số liệu thu được để

đưa ra kết quả thí nghiệm.2. Giải được các bài

toán đơn giản theo các nội dung về: sóng cơ và sóng âm, các đặc trưng, tính chất vật lí của

chúng; các trường hợp giao thoa, sóng dừng...

2. Vận dụng lí

thuyết cơ bản để giải quyết các bài toán có hiệu quả.Giải được các bài toán tổng hợp về sóng cơ và sóng âm, các đặc trưng, tính chất vật lí của chúng; các trường hợp giao thoa, sóng dừng...

Vận dụng lí

thuyết để giải quyết các bài toán có liên hệ các nội dung lí thuyết với thực tiễn.Số câu2 câu2 câu2 câu1 câuSố câu[số điểm]

Tỉ lệ [ %]4 [1,33đ]

13,3 %3 [1đ]

10%Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều [14 tiết]Đại cương về dòng điện xoay chiều

Mạch có R, L, C mắc nối tiếp

Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất

Máy biến áp

Máy phát điện xoay chiều

Động cơ không đồng bộ ba pha

7. Khảo sát mạch RLC nối tiếp1. Nhận biết được các khái niệm, định nghĩa về: cường độ dòng điện và điện áp tức thời; giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp, hiện tượng cộng hưởng điện, công suất và hệ số công suất, máy điện, truyền tải điện

năng.

Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp, công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này.

Nêu được một số ứng dụng của dòng điện xoay chiều trong máy phát điện, động cơ điện và máy biến áp, tải điện năng đi xa...Biết cách mô tả được cường độ dòng điện và điện áp tức thời; giá trị hiệu dụng của cường độ

dòng điện, của điện áp, hiện tượng cộng hưởng điện, công suất và hệ số công suất, máy điện, truyền tải điện năng.

2. Biết cách sử dụng các dụng cụ, bố trí và tiến hành thí nghiệm, xử lí các số liệu thu được để đưa ra kết quả thí nghiệm.

3. Mô tả được hoạt động của dòng điện xoay chiều, máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp và các dụng cụ sử dụng điện khác...1. Giải được các bài

toán đơn giản theo các nội dung về:

cường độ dòng điện

và điện áp tức thời; giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp, hiện tượng cộng hưởng điện, công suất và hệ số công suất, máy

điện, truyền tải điện năng; các bài toán đơn giản về máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp và

các dụng cụ sử dụng điện khác...

2. Vận dụng lí thuyết cơ bản để giải

quyết các bài toán có hiệu quả.1. Giải được các

bài toán tổng hợp về cường độ dòng

điện và điện áp

tức thời; giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp, hiện tượng cộng hưởng điện, công suất và hệ số công

suất, máy điện, truyền tải điện năng; ; các bài toán đơn giản về máy phát điện,

động cơ điện, máy biến áp và các dụng cụ sử dụng điện khác...

2. Vận dụng lí thuyết để giải

quyết các bài toán có liên hệ các nội dung lí thuyết với thực tiễn.Số câu4 câu2 câu4 câu3 câuSố câu[số điểm]

Tỉ lệ [ %]6 [2đ]

20%7 [2,33 đ]

23,3%Tổng số câu9 câu6 câu9 câu6 câuTS câu [số điểm]

Tỉ lệ [ %]15 [5 đ]

50 %15 [5 đ]

50 %

ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Điều nào sau đây SAI khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.

B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.

D. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết giữa các phần tử môi trường.

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài l, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

A. 2kx. B. 2kx2. C. . D. .

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa bằng

A. động năng ở vị trí cân bằng. B. thế năng ở vị trí biên.

C. động năng ở thời điểm ban đầu. D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

Câu 6: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khi đặt vào điện áp xoay chiều có tần số f là

A. B. C. D.

Câu 8: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng nhiệt điện.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng điện.

Câu 9: Các đại lượng nào sau đây là các đặc trưng vật lý của âm?

A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm B. Độ cao, âm sắc, cường độ âm

C. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. D. Độ cao, âm sắc, độ to

Câu 10: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = IOcos[t + ] được tính theo công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , biên độ dao động của vật là

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 5 mm. D. 10 cm.

Câu 12: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 4cm.

Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm: ; ; mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là

A. 10 . B. 20 . C. . D. .

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cosωt [V] [ω thay đổi được] vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng:

A. [A]. B. 3[A]. C. [A]. D. 2[A].

Câu 16: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?

A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.

C. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.

Câu 17: Một sóng âm có chu kì không đổi bằng 0,075s. Âm này là

A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm tai người nghe được. D. nhạc âm.

Câu 18: Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos[100πt - π/3][V]. Hiệu điện thế cực đại hai đầu đoạn mạch là:

A. 400[V] B. 200[V] C. 400[V] D. 200[V]

Câu 19: Quan sát sóng trên mặt nước, người ta đếm được có 9 gợn sóng liên tiếp cách nhau16cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s, tần số dao động của nguồn sóng là:

A. 10Hz. B. 2Hz. C. 4Hz. D. 5Hz.

Câu 20: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện áp ở hai đầu mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 360W B. W C. 180W D. 360W

Câu 21: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng

A. 0,5 Hz. B. 4 Hz. C. 1 Hz. D. 8 Hz.

Câu 22: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200 V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng. B. 200 vòng. C. 20 vòng. D. 50 vòng.

Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=10cos[]cm. Lấy =10. Gia tốc cực đại của vật là

A. 100cm/s2 B. 16m/s2 C. 10cm/s2 D. 160 cm/s2

Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 5 cặp cực, quay với tần số góc 600 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. 50 Hz. B. 300 Hz. C. 83 Hz. D. 42 Hz.

Câu 25: Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động [coi là một nút sóng], đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là

A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz.

Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có giá trị thay đổi được, tụ điện có điện dung C = [F] mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = 220cos100t [V].Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất. Tìm L ?

A .L = [H] B . L = [H] C . L = [H] D . L = [H]

Câu 27: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R có giá trị thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = Ucos100t [V]. Thay đổi R, khi R = R1 =25 và khi R = R2 =75thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng P = 25W. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 250V B. 100V C. 50V D. 75V

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,5 cm/s.

Câu 29: Đoạn mạch chỉ chứa 1 phần tử R, L, C. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch là . Phần tử đó là

A. cuộn cảm có độ tự cảm. B. tụ điện có điện dung .

C. cuộn cảm có độ tự cảm. D. tụ điện có điện dung ---------------------------------Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=4cos2πt [cm] và x2 = 4sin2πt [cm]. Biên độ của dao động tổng hợp của vật là

A. 0. B. . C. 8 cm. D. 4 cm.

-------------------Hết-------------------

Video liên quan

Chủ Đề