15:42' - 24/07/2022
BNEWS Điểm chuẩn của các trường đại học năm nay có thể sẽ tăng nhưng không có biến động lớn so với năm trước.
Dữ liệu về điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 của hơn 85.000 thí sinh được Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 24/7 cho thấy, số bài thi đạt điểm 10 các môn năm nay giảm mạnh so với năm trước. Cụ thể, thành phố có 202 bài thi đạt điểm 10, trong khi năm trước có hơn 1.600 bài thi đạt điểm tuyệt đối.
Trong đó, môn Giáo dục công dân có số thí sinh đạt được điểm 10 nhiều nhất với 86 em. Môn tiếng Anh có 72 thí sinh đạt được điểm 10; môn Lịch sử có 25 thí sinh đạt được điểm 10; sau đó là môn Hóa học với 12 thí sinh, môn Toán có 6 thí sinh; môn Sinh học có 1 thí sinh đạt điểm 10. Riêng môn Ngữ văn không có thí sinh nào đạt điểm 10, điểm cao nhất là 9,25 điểm.
Đánh giá về phổ điểm thi cả nước nói chung và thành phố nói riêng, thầy Huỳnh Thanh Phú, Hiệu trưởng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Du [Quận 10] chia sẻ, phổ điểm thi năm nay cho thấy kỳ thi đảm bảo mục tiêu 2 trong 1, đề thi thể hiện tính phân hóa cao, các em dễ dàng đạt điểm để tốt nghiệp trung học phổ thông, còn đạt mức điểm tốt để xét tuyển đại học cũng không dễ.
Đáng chú ý môn Lịch sử năm nay có phổ điểm cao nhất trong các năm gần đây. Điều này cũng dễ hiểu bởi cách ra đề thi môn Lịch sử năm nay có sự thay đổi theo hướng nhẹ nhàng và phù hợp hơn với phương pháp dạy học trong trường phổ thông, nên các em dễ lấy điểm cao. Góc độ trường đại học, hầu hết các trường nhận định, điểm chuẩn ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông sẽ không biến động nhiều so với năm trước.
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh cho rằng, phổ điểm chung các môn thi năm nay cũng tương tự năm trước.
Bất ngờ ở môn tiếng Anh khi có số lượng điểm thấp ở môn này cao hơn năm trước, đó có thể là hệ quả của việc học trực tuyến kéo dài trong thời gian qua. Tuy nhiên, về mặt tuyển sinh các trường đại học cũng không quá lo lắng, bởi các trường đều xét tuyển cùng một lứa thí sinh, phổ điểm này thể hiện mặt bằng chung của thí sinh. Các trường vẫn xét tuyển dựa trên nguyện vọng của thí sinh đăng ký.
Phân tích phổ điểm năm nay, Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh chia sẻ, với phổ điểm năm nay, có thể thấy với nhiều tổ hợp xét tuyển không có biến động quá lớn về điểm trúng tuyến so với năm 2021. Mức phân hóa của đề thi năm nay ổn định cơ bản như năm trước.
Tổ hợp có điểm tối đa đạt 30 điểm cũng giảm đi rõ rệt. Từ phổ điểm chung cho thấy, những tổ hợp xét tuyển điểm nằm trong khoảng 19 - 25 điểm sẽ không có biến động lớn, còn các tổ hợp có môn Ngoại ngữ sẽ có mức điểm giảm rõ rệt, còn tổ hợp có môn Lịch sử sẽ tăng rất rõ rệt. Phần lớn phổ điểm của các tổ hợp xét tuyển sẽ nằm trong khoảng 19 – 25 điểm. Với các ngành có nhu cầu xã hội cao, điểm vẫn cao nhưng khó xảy ra hiện tượng 30 điểm vẫn trượt đại học như năm trước.
“Điểm chuẩn của các trường đại học năm nay có thể sẽ tăng nhưng không có biến động lớn so với năm trước, tăng chỉ từ 0,5 - 1 điểm ở những trường đại học đã có thương hiệu hay những ngành nghề "hot" hiện nay, như Logistics, Truyền thông đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm...
Riêng tại Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, dự đoán điểm trúng tuyển các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh... sẽ tăng nhẹ so với năm trước, ở mức từ 23 - 25 điểm; còn các ngành như Cơ khí, Điện tử, Công nghệ sinh học, Công nghệ hóa học... cũng tương đương năm trước, khoảng 16 - 18 điểm”, Thạc sĩ Phạm Thái Sơn cho biết./.
>>Phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Có thay đổi rõ rệt ở môn Lịch sử
Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2022 - IUH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 830 | ||
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 860 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 810 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 785 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 765 | ||
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 790 | ||
9 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 810 | Luật kinh tế | |
10 | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 750 | Luật quốc tế | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 700 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 780 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLHCM | 650 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 760 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 660 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 800 | ||
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | ||
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 830 | ||
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 670 | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 780 | ||
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 750 | ||
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 650 | ||
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 650 | ||
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 720 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 690 | CT Chất lượng cao | |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
41 | Luật | 7380107C | DGNLHCM | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao | |
42 | Luật | 7380108C | DGNLHCM | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao | |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 655 | CT Chất lượng cao | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 730 | CT Chất lượng cao | |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 785 | CT Chất lượng cao | |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
59 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 675 | CT Quốc tế CLC | |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 690 | CT Quốc tế CLC | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
67 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
71 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
74 | Luật | 7380107 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 28 | Luật kinh tế, Xét học bạ | |
75 | Luật | 7380108 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 27 | Luật quốc tế, Xét học bạ | |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.25 | Xét học bạ | |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25.75 | Xét học bạ | |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Xét học bạ | |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96, XDHB | 23 | Xét học bạ | |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ | |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
101 | Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
103 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
106 | Luật | 7380107C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 26.25 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
107 | Luật | 7380108C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 25 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 23.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
124 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
126 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ | |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |