Điểm xét tuyển học bạ Công nghệ Giao thông vận tải

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn 2022 - UTT điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải [UTT]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông GTADCDT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 CNKT Điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu GTADCTM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLH221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Logistics và hạ tầng giao thông
Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử GTADCCN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
6 Công nghệ thông tin GTADCTG221 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
Học bạ
7 Kế toán GTADCKT321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông GTADCDT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLG221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử GTADCCO221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
12 Thương mại điện tử GTADCTD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
13 Tài chính - Ngân hàng GTADCTN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Tài chính doanh nghiệp
Học bạ
14 Công nghệ thông tin GTADCTT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
15 Hệ thống thông tin GTADCHT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
16 Kế toán GTADCKT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Kế toán doanh nghiệp
Học bạ
17 Quản trị kinh doanh GTADCQT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Quản trị doanh nghiệp
Học bạ
18 Quản trị marketing GTADCQM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
19 Kinh tế xây dựng GTADCKX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
20 Khai thác vận tải GTADCVL221 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Logistics và vận tải đa phương thức
Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCCM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Công nghệ chế tạo máy
Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCDM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCMX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCMT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
25 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
Học bạ
27 Công nghệ kỹ thuật môi trường GTADCMN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ và quản lý môi trường
Học bạ
28 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCH221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Học bạ
29 Quản lý xây dựng GTADCQX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Học bạ
30 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 CNKT XD Cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCCM121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ chế tạo máy [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
33 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
36 Công nghệ thông tin GTADCTT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
37 Kế toán GTADCKT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
38 Kinh tế xây dựng GTADCKX321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
39 Kinh tế xây dựng GTADCKX121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLG121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ

TPO - Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển thẳng kết hợp và kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021. 

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Nguồn: ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

Nguồn: Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường ĐHCông nghệ Giao thông Vận tải thông báo tuyển sinh hệ ĐH chính quy năm 2021 với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, trường dành 210 chỉ tiêu để xét tuyển thẳng kết hợp, 825 chỉ tiêu xét tuyển học bạ THPT.

IELTS 7.5 trở lên mới trúng tuyển phương thức 2 vào hai trường an ninh

Hai kịch bản tuyển sinh lớp 10 ở TPHCM trước tình hình dịch bệnh COVID-19

Nghiêm Huê

Video liên quan

Chủ Đề