Điểm chuẩn trường đại học tân trào năm 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Tân Trào để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Tân Trào như sau:

Ngành

Năm 2020
Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT 2020

Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước

Xét theo học bạ

Xét kết hợp

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

20,33

20,4

21

22,2

19

22,33

20,67

22

Giáo dục Tiểu học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

Sư phạm Toán học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

Sư phạm Sinh học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

Kế toán

15

15

15

15

15

15

15

15

Vật lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

Khoa học môi trường

15

15

15

15

Khoa học cây trồng

15

15

15

15

15

15

15

15

Chăn nuôi

15

15

15

15

15

15

15

15

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15

15

15

15

15

Văn học

15

15

15

15

15

15

15

15

Quản lý đất đai

15

15

15

15

15

15

15

15

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

15

15

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

15

15

Điều dưỡng

19

19

19,5

19,5

19

22,33

20,67

19

Dược học

21

21

22

23

21

23

22

22

Giáo dục học

15

15

15

15

15

15

15

15

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

15

15

Tâm lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

Chính trị học

15

15

15

15

15

15

15

15

Kinh tế đầu tư

15

15

15

15

15

15

15

15

Lâm sinh

15

15

15

15

15

15

15

15

Sinh học ứng dụng

15

15

15

15

15

15

15

15

Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng]

15

17,5

19

18,5

17

18,67

17,83

19

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tân Trào theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17
Sinh học ứng dụng 15
Lâm sinh 15
Kinh tế đầu tư 15
Chính trị học 15
Tâm lý học 15
Quản lý đất đai 15
Công tác xã hội 15
Kinh tế nông nghiệp 15
Khoa học cây trồng 15
Chăn nuôi 15
Vật lý học 15
Kế toán 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản lý văn hóa 15
Văn học 15
Công nghệ thông tin 15
Giáo dục học 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Toán học 19
Giáo dục tiểu học 19
Giáo dục mầm non 19

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 19
Sinh học ứng dụng 15
Lâm sinh 15
Kinh tế đầu tư 15
Chính trị học 15
Tâm lý học 15
Quản lý đất đai 15
Công tác xã hội 15
Kinh tế nông nghiệp 15
Khoa học cây trồng 15
Chăn nuôi 15
Vật lý học 15
Kế toán 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản lý văn hóa 15
Văn học 15
Công nghệ thông tin 15
Giáo dục học 15
Dược học 22
Điều dưỡng 19
Sư phạm Sinh học 22
Sư phạm Toán học 22
Giáo dục tiểu học 22
Giáo dục mầm non 22

Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả học tập bậc THPT kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo từng hình thức như sau:

  • TH1: Kết hợp 02 môn thi THPT và 01 môn năm học lớp 12
  • TH2: Kết hợp 01 môn thi THPT và 02 môn năm học lớp 12
Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp điểm thi THPT 2021
TH1 TH2
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.83 18.67
Sinh học ứng dụng 15 15
Lâm sinh 15 15
Kinh tế đầu tư 15 15
Chính trị học 15 15
Tâm lý học 15 15
Quản lý đất đai 15 15
Công tác xã hội 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15 15
Khoa học cây trồng 15 15
Chăn nuôi 15 15
Vật lý học 15 15
Kế toán 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Quản lý văn hóa 15 15
Văn học 15 15
Công nghệ thông tin 15 15
Giáo dục học 15 15
Dược học 22 23
Điều dưỡng 20.67 22.33
Sư phạm Sinh học 20.67 22.33
Sư phạm Toán học 20.67 22.33
Giáo dục tiểu học 20.67 22.33
Giáo dục mầm non 20.67 22.33

admin

Video liên quan

Chủ Đề