Trường Đại học Vinh được biết đến là một trong những trường đại học đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung. Đại học Vinh chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và học tập, tạo ra môi trường học thuật chuyên nghiệp để đào tạo ra nhiều nhân tài cho đất Việt. Bài viết dưới đây Reviewedu sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Vinh qua các
năm. Nội dung bài viết
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Vinh [Vinh University]
- Địa chỉ: số 182 đường Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
- Website: //vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
- Mã tuyển sinh: TDV
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: [0238] 3855.452 hoặc [0238] 8988.989
Hoặc bạn có thể xem thêm ở: Trường Đại học Vinh
Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố vừa qua. Mức điểm chuẩn của trường đại học Vinh năm 2022 được công bố cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 18 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 25.5 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 22 |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; D01; A00; C19 | 21 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 22.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 26.25 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 25.75 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 25.5 |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 20 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 20 |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 20 |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 |
17 | 7310630 | Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] | C00; D01; A00; A01 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
20 | 7340201 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 19 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 19 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 25 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 24 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 18 |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 18 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 17 |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 17 |
36 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 17 |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 17 |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 19 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 17 |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 17 |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; B00; D01; B08 | 25.75 |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021
Điểm trúng tuyển vào ĐH Vinh dao động từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể ở bảng dưới đây:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 |
Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 19 |
Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 26 |
Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 30 |
Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 26 |
Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; D01; B00 | 25 |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 22 |
Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 21 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 29 |
Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng] | D01; D14; D15; D66 | 35 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 23 |
Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 19 |
Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 19 |
Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 |
Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 17 |
Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 18 |
Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 16 |
Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 17 |
Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | — |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 22 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Khoa học dữ liệu và thống kê | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Luật | C00; D01; A00; A01 | 17 |
Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 22 |
Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 |
Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 16 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020
Trường Đại học Vinh công bố mức điểm chuẩn năm 2020 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 |
Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 |
Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 |
Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 |
Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 |
Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 |
Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 |
Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 |
Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 |
Chính trị học [CN Chính sách công] | C00; D01; C19; A01 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 |
Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 |
Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 |
Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 |
Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 |
Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 |
Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 |
Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 |
Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 |
Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 |
Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 |
Tài chính ngân hàng [CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí của trường Đại học Vinh mới nhất
Dự kiến năm 2022 ĐH Vinh sẽ tăng 10% học phí, tương đương:
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 1.080.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại đây: Học phí Trường Đại học Vinh mới nhất
Kết luận
Mức điểm chuẩn của ĐH Vinh tương đối trung bình, không quá cao nên hằng năm trường luôn nhận số lượng lớn hồ sơ dự tuyển. Hy vọng bài viết trên đây giúp các bạn nắm bắt được mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh của các năm gần đây. Reviewedu chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật thành công!
Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh [UEF] mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM [UIT] mới nhất