Diễn biến nghĩa là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điểnTừ điển Việt - Anhdiễn biến[diễn biến]|to happen;  to occurhappening;  developmentDiễn biến lịch sử Historical happenings;  Historical developmentsĐợi xem tình hình diễn biến như thế nào To await further developmentsNhững diễn biến mới nhất trong cuộc xung đột   I-rắcThe latest developments in the Iraq conflictTrong một diễn biến khác  ,  Hemming nói là có thấy một đoàn xe khoảng  25 chiếc xe tải mang biển số  [của  ] Thổ Nhĩ Kỳ hướng về phía nam theo đường đến   Dohuk và có cả lính Mỹ hộ tống In a separate development, Hemming said he saw a convoy of about 25 Turkish-registered trucks heading south along the road toward Dohuk on Wednesday morning with a U.S. military escortChuyên ngành Việt - Anhdiễn biến[diễn biến]|Vật lýcourseXây dựng, Kiến trúccourseTừ điển Việt - Việtdiễn biến|danh từ|động từ|Tất cảdanh từphát triển theo chiều hướng nào đótình hình diễn biến tốt đẹp; nắm vững diễn biến thị trườngđộng từphát triển theo một hướngnhững diễn biến lịch sử

Chủ Đề