Dont belong to là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "belong", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ belong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ belong trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. You don't belong to me, I will not belong to you.

2. You don't belong to me[//Sentencedict.com], I will not belong to you.

3. To whom does this belong?

4. That doesn't belong to you.

5. Who does this belong to?

6. You don't belong down here.

7. To whom do I belong?

8. Bacteria belong to the microorganism.

9. I belong behind a desk.

10. These belong to pseudoscience, inaccurate!

11. Doesn't this belong to you?

12. Where do these plates belong ?

13. The Staff doesn't belong to you.

14. We belong to the new club.

15. Rattlesnakes belong to the viper family.

16. But do you belong there anymore?

17. We belong to the same communion.

18. Lions belong to the cat family.

19. The cups belong on the shelf.

20. These books belong on the shelf.

21. The photos belong in an album.

22. That's what doesn't belong in there.

23. They belong to a fundamentalist church.

24. We should go somewhere we belong

25. To the victors belong the spoils.

26. Animals clearly don't belong in captivity.

27. They belong to the country club.

28. The discards belong to the declarer.

29. This house must belong to John.

30. These boots belong in the closet.

31. 13 Whales belong among the mammals.

32. What club do you belong to?

33. What belong to alkalescent healthy food?

34. The Chinese belong to yellow race.

35. The future doesn't belong to the fainthearted.

36. Valiance did not belong in Ixmar's pantheon.

37. These things belong in a different classification.

38. Belong to menstruation after all so maladjusted?

39. Do you belong to any professional associations?

40. 9 We belong to the same communion.

41. The Chinese belong to the yellow race.

42. I don't belong to any political party.

43. Others belong to the Rakhine ethnic group.

44. They belong to the Ku Klux Klan.

45. 1 They belong to the country club.

46. John Bulls belong to the white race.

47. So the scentless flowers don't belong here.

48. Are you sure these documents belong together?

49. They belong to the Knights of Columbus.

50. He doesn't belong to the inner circle.

belong

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: belong

Phát âm : /bi'lɔɳ/

Your browser does not support the audio element.

+ nội động từ

  • thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
    • the power belongs to the people
      chính quyền thuộc về tay nhân dân
  • thuộc vào [chỗ nào], ở [chỗ nào]
    • where do these things belong?
      những thứ này để vào chỗ nào?
    • where it belongs
      đúng chỗ
    • to belong in
      [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] ở chỗ nào
    • to belong here
      là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này
  • thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới
    • it belongs to you investigate the matter
      bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề
  • thuộc vào loại
    • whales belong among the mammals
      cá voi thuộc loài có vú
  • là hội viên của
  • to belong together
    • ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau
  • to belong with
    • có quan hệ với, liên quan với

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    belong to go

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "belong"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "belong":
    belong blank blink boiling bellying
  • Những từ có chứa "belong":
    belong belongings
  • Những từ có chứa "belong" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    thuộc về của nả dầu dân ca Mường

Lượt xem: 477

Chủ đề hôm này mà StudyTiengAnh giới thiếu đến các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày. Tùy vào ngữ cảnh và đối tượng sử dụng mà “belong to” có thể mang những nghĩa khác nhau và có vai trò quan trọng trong giao tiếp hằng ngày của mỗi người. Ngoài ra nếu như một người không giỏi tiếng anh thì sẽ rất thắc mắc nó có ý nghĩa gì mà được nhắc đến nhiều đến thế ở cả trên truyền hình, các trang mạng, ... Nếu các bạn vẫn chưa biết cụm động từ này mang ý nghĩa gì theo từng ngữ cảnh và để dịch một cách chính xác nhất theo từng hoàn cảnh thì theo chân mình tìm hiểu nó ngay nhé!!!

Hình ảnh minh họa cho belong to

BELONG TO là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. BELONG TO thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là / /bɪˈlɒŋ tuː/ Cụm từ BELONG TO nghĩa phổ biến là "thuộc về" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà BELONG TO được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết BELONG TO có cách dùng như thế nào nhé!

2. Cấu trúc và cách dùng của belong to 

Hình ảnh minh họa

Belong to somebody/someone: là tài sản của ai đó

Ví dụ:

  • This book belongs to me

  • Cuốn sách này thuộc về tôi

  •  
  • He shouldn't take what doesn't belong to you

  • Anh ấy không nên lấy những gì không thuộc về bạn

  •  
  • Does this lipstick belong to you or to Mia?

  • Thỏi son này thuộc về bạn hay của Mia?

Belong to sth: trở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức

Ví dụ:

  • She belongs to a secret society.

  • Cô ta là thành viên của một hội kín.

  •  
  • They belong to the same swim club

  • Họ thuộc cùng một câu lạc bộ bơi lội

3. Một số ví dụ về belong to 

Hình ảnh minh họa

  • Who does this book belong to?

  • Cuốn sách này của ai?

  •  
  • He suspect that book belongs to Mark

  • Anh ta nghi ngờ cuốn sách đó thuộc về Mark

  •  
  • Put your name in your coat so they can see who it belongs to

  • Ghi tên bạn vào áo khoác của bạn để họ có thể biết nó thuộc về ai

  •  
  • I don't know who laptop belongs to

  • Tôi không biết chiếc máy tính xách tay này của ai

  •  
  • The car belongs to the man in the house opposite

  • Xe ô tô của người đàn ông ở nhà đối diện

  •  
  • Their ideas belong to the nineteenth century and seem old-fashioned now

  • Tư tưởng của họ thuộc hệ tư tưởng thế kỷ 19 và bây giờ có vẻ như đã lạc hậu

  •  
  • The money belongs to her

  • Tiền này thuộc về cô ấy

  •  
  • The house belongs not just to him, but to his wife as well

  • Ngôi nhà không chỉ thuộc về anh ta mà còn của cả vợ anh ta nữa

  •  
  • Her style belongs only to herself

  • Phong cách của cô ấy chỉ thuộc về bản thân cô ấy

  •  
  • What family does that snake belong to?

  • Con rắn đó thuộc họ gì?

  •  
  • The parts belonging to the air- conditioner

  • Các bộ phận này thuộc về máy điều hòa không khí

  •  
  • The baby didn't belong to Mark

  • Đứa bé không thuộc về Mark

  •  
  • She wants to go to a place where I can settle with my family and feel we truly belong to the community

  • Cô ấy muốn đến một nơi mà tôi có thể định cư cùng gia đình và cảm thấy chúng tôi thực sự thuộc về cộng đồng

  •  
  • Does the iPhone belong to you?

  • iPhone này của bạn à?

  •  
  • He didn't belong in the wilderness

  • Anh ấy không thuộc về vùng hoang dã

  •  
  • Linh belong to the province of Bac Ninh

  • Linh thuộc về tỉnh Bắc Ninh.

  •  
  • He belongs to me

  • Anh ấy thuộc về tôi

  •  
  • She doesn't belong in either world

  • Cô ấy không thuộc về cả hai thế giới

  •  
  • We might belong to neighbors

  • Chúng tôi có thể thuộc về hàng xóm

  •  
  • "You belong here," she said resolutely

  • “Bạn thuộc về nơi này,” cô kiên quyết nói

  •  
  • You belong at my side, Joy, just like I belong at yours

  • Em thuộc về anh, Joy, giống như em thuộc về anh

  •  
  • This is your life, and you belong to him

  • Đây là cuộc sống của bạn, và bạn thuộc về anh ấy

  •  
  • I know this is hard on her, but she will soon see where she belong in this mess

  • Tôi biết điều này thật khó khăn với cô ấy, nhưng cô ấy sẽ sớm thấy mình thuộc về nơi nào trong mớ hỗn độn này

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì mọi nnguowid có thể sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

Chủ Đề