Đốt cháy hoàn toàn 12 76 gam ankan X thu được V lít CO2 đktc và 20 88 gam nước giá trị của V là

Đặt nCO2 = x và nH2O = y [mol]


+ BTKL: mCO2 + mH2O = mX + mO2 ⟹ [1]


+ BTNT "O": 2nCO2 + nH2O = 2nO2 ⟹ [2]


Giải hệ thu được x và y


Hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì :


CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 ↓ + H2O


Ta thấy: nCaCO3 = nCO2

1.4. Vận dụng tinh tế công thức đốt cháy vào bài toán đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon.A. Định hướng tư duy+ Chúng ta xem xét bài toán đốt cháy một hỗn hợp chứa nhiều hidrocacbon và H2.+ Vận dụng linh hoạt công thức đốt cháy n CO2  n H2O  [k  1]n hhVới: k là số liên kết pi trung bình của hỗn hợp.Khi giải cần kết hợp linh hoạt với định luật BTKL.+ Trong nhiều trường hợp ta cũng dùng n CO2  n H2O  k.n hh  n hhVới knhh chính là số mol liên kết  trong hỗn hợp.Đặt mua file Word tại link sau//tailieudoc.vn/toantapnguyenanhphong/Lưu ý: Trong chương trình hiện nay chúng ta chỉ xét các hidrocacbon mạch hở nên k.nhh trong công thứcđốt cháy [CTDC] chính là số mol liên kết pi của hỗn hợp hay chính là số mol Br2 hoặc H2 tối đa có thểtham gia phản ứng cộng.B. Ví dụ minh họaCâu 1: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon đều mạch hở và H2. Cho 6,272 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,44 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,272lít [đktc] hỗn hợp X thu được 29,48 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m làA. 31,5.B. 9,18.C. 12,96.D. 8,64.Lưu ý: Cần nhớ và hiểu vấn đề ở bài toán này là số mol Br2 chính là số mol pi của hỗn hợp hay chính làk.nhh.Định hướng tư duy giải:Ta chỉ cần áp dụng thuần túy CTĐC n CO2  n H2O  [k  1]n hh n CO2  n H2O  k.n hh  n hh . Gọi n H2O  aThay số ta có: 0, 67  a  0, 44  0, 28  a  0,51  m  9,18.Câu 2: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon đều mạch hở và H2. Cho 6,048 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,32 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,048lít [đktc] hỗn hợp X thu được a gam CO2 và 9 gam nước. Giá trị của a là?A. 30,80.Định hướng tư duy giải:B. 22,88.C. 26,40.D. 24,20.Ta chỉ cần áp dụng thuần túy CTĐC n CO2  n H2O  [k  1]n hh n CO2  n H2O  k.n hh  n hhThay số ta có:a 0,5  0,32  0, 27  a  24, 2.44Câu 3: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon đều mạch hở và H2. Cho 7,84 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,56 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ V lít O2 [đktc] thu được CO2 và 11,88 gam nước. Giá trị của V là?A. 20,16.B. 24,64.C. 26,88.D. 29,12.Định hướng tư duy giải:Ta chỉ cần áp dụng thuần túy CTĐC n CO2  n H2O  [k  1]n hh n CO2  n H2O  k.n hh  n hh . Gọi n CO2  aThay số ta có: a  0, 66  0,56  0,35  a  0,87 n O2  1, 2  V  26,88Câu 4: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung dịchbrom dư thấy có 41,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít [đktc] hỗnhợp X thu được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:A. 21,24.B. 21,06.C. 20,70.D. 20,88.Định hướng tư duy giải:Ta luôn cóm X 3821, 08.12  2a 382 a  1,16  20,88n Br2131, 08  a  0, 6 13Giải thích tư duy:+ Biểu thức ở tử số là khối lượng hỗn hợp [mC + mH].+ Biểu thức ở dưới mẫu được rút ra từ CTĐC n CO2  n H2O  n Br2  n hh  n Br2  n CO2  n H2O  n hhCâu 5: Hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C2H2 và H2 [các chất đều mạch hở]. Cho 19,46 gam X vào dungdịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,86 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít hỗnhợp khí X [đktc] cần V lít khí O2 [đktc] và thu được 1,21 mol H2O. Giá trị của V là:A. 45,36.B. 45,808.C. 47,152.D. 44,688.Định hướng tư duy giải:Ta luôn cóm X 97312a  2.1, 21973 a  1, 42  45,36n Br243a  1, 21  0, 65 43Giải thích tư duy:+ Biểu thức ở tử số là khối lượng hỗn hợp [mC + mH].+ Biểu thức ở dưới mẫu được rút ra từ CTĐC n CO2  n H2O  n Br2  n hh  n Br2  n CO2  n H2O  n hhCâu 6: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2 [các chất đều mạch hở]. Lấy 6,32 gam X cho quabình đựng dung dịch nước Br2 [dư] thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24lít [đktc] cần dùng V lít khí O2 [đktc], sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàntoàn. Giá trị của V là:A. 6,72.B. 8,96.C. 5,60.D. 7,84.Định hướng tư duy giải:Ta luôn cóm X 15812.0, 22  2.a 158n Br230, 22  a  0,13 a  0, 26  n O2  0,35  V  7,84Giải thích tư duy:+ Biểu thức ở tử số là khối lượng hỗn hợp [mC + mH].+ Biểu thức ở dưới mẫu được rút ra từ CTĐC n CO2  n H2O  n Br2  n hh  n Br2  n CO2  n H2O  n hhCâu 7: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,41 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 0,95 mol O2 thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là?A. 12,60.B. 10,08.C. 10,80.D. 11,70.Định hướng tư duy giải:Ta cần áp dụng CTĐC n CO2  n H2O  [k  1]n hh  n CO2  n H2O  k.n hh  n hhn CO  aa  b  0, 41  0,3a  0, 67Kết hợp với BTNT.O với  22a  b  0,95.2b  0,56n H2O  b m  0,56.18  10, 08Mở rộng thêm:Thực chất các bài tập về hóa học suy cho cùng cũng chỉ là giải phương trình hoặc hệ phương trình. Vớibài toán này biến đổi theo hệ phương trình 2 ẩn sẽ tốt hơn làm phương trình 1 ẩn.BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon đều mạch hở và H2. Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,46 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 1,045 mol O2 thu được nước và m gam CO2. Giá trị của m là?A. 32,56.B. 44,00.C. 30,80.D. 33,00.Câu 2: Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Lấy 19,3 gam X cho qua bình đựng dung dịchnước Br2 [dư] thì thấy có 0,45 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 11,2 lít X [đktc] cầndùng V lít khí O2 [đktc], sau phản ứng thu được 0,65 mol CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của Vlà:A. 15,40B. 24,92C. 19,208D. 18,48Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C3H4, C4H4 và H2 [các chất đều mạch hở]. Cho 14,44 gam X vàodung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,66 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,424lít hỗn hợp khí X [đktc] cần V lít khí O2 [đktc] và thu được 0,67 mol H2O. Giá trị của V là:A. 18,48B. 36,96C. 27,72D. 46,20Câu 4: Hỗn hợp X chứa nhiều hdrocacbon mạch hở và H2. Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,46 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 1,045 mol O2 thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là?A. 10,80.B. 10,62.C. 2,34.D. 8,28.Câu 5: Hỗn hợp X chứa nhiều hdrocacbon mạch hở và H2. Cho 8,96 lít [đktc] hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,4 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít [đktc]hỗn hợp X cần vừa đủ a mol khí O2 thu được nước và 51,48 gam CO2. Giá trị của a là?A. 1,230.B. 1,755.C. 1,205.D. 1,258.Câu 6: Hỗn hợp X chứa nhiều hdrocacbon mạch hở và H2. Cho 8,96 lít [đktc] hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,4 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít [đktc]hỗn hợp X cần vừa đủ khí O2 thu được 51,48 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là?A. 21,06.B. 28,26.C. 56,68.D. 24,66.Câu 7: Hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C4H6 và H2 [các chất đều mạch hở]. Cho 19,46 gam X vào dungdịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,86 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít hỗnhợp khí X [đktc] cần V lít khí O2 [đktc] và thu được 1,21 mol H2O. Giá trị của V là:A. 45,36.B. 45,808.C. 47,152.D. 44,688.Câu 8: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít [đktc] hỗn hợp X qua bình đựng dung dịchbrom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít [đktc] hỗn hợp Xđược 55 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m làA. 31,5.B. 27,0.C. 24,3.D. 22,5.Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H8, C4H6 và H2. Cho 3,74 gam hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít[đktc] hỗn hợp X được 45,76 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:A. 22,32.B. 21,06.C. 20,70.D. 20,88.Câu 10: Hỗn hợp X chứa nhiều hdrocacbon mạch hở và H2. Cho 6,26 gam hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,16 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,315 molhỗn hợp X được 29,04 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:A. 12,6.B. 13,23.C. 16,46.D. 20,88.Câu 11: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,66 gam hỗn hợp X qua bình đựngdung dịch brom dư thấy có 0,21 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,39 molhỗn hợp X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được H2O và 35,64 gam CO2. Giá trị của a là:A. 1,2525.B. 1,2124.C. 1,2505.D. 1,1425.Câu 12: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,76 gam X vào dung dịch chứa Br2 dưthì thấy có 0,24 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,54 mol hỗn hợp X cần V lítkhí O2 [đktc] và thu được 1,16 mol H2O. Giá trị của V là:A. 29,568B. 37,632C. 28,672D. 36,736Câu 13: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 3,46 gam X vào dung dịch chứa Br2 dưthì thấy có 0,14 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp X cần V lítkhí O2 [đktc] và thu được 0,46 mol H2O. Giá trị của V là:A. 29,568B. 37,632C. 28,672D. 16,352Câu 14: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 6,98 gam X vào dung dịch chứa Br2 dưthì thấy có 0,28 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp bằng lượngvừa đủ khí O2, thu được 0,645 mol H2O và a mol CO2. Giá trị của a là:A. 0,658B. 0,725C. 0,765D. 0,672Câu 15: Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Cho 16,128 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 51,2 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 16,128lít [đktc] hỗn hợp X thu được 32,56 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:A. 20,52B. 22,50.C. 24,12.D. 24,48Câu 16: Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Lấy 19,3 gam X cho qua bình đựng dungdịch nước Br2 [dư] thấy có 0,45 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 11,2 lít X [đktc] bằnglượng khí O2 [vừa đủ], sau phản ứng thu được 0,65 mol CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Khối lượng[gam] ứng với 11,2 lít [đktc] khí X là gì?A. 16,450B. 9,650C. 14,475D. 15,440Câu 17: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C3H4, C4H4 và H2 [các chất đều mạch hở]. Cho 14,44 gam X vàodung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,66 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,424lít hỗn hợp khí X [đktc] cần V lít khí O2 [đktc] và thu được m gam CO2 và 0,67 mol H2O. Giá trị của mlà:A. 21,56B. 22,88C. 20,68D. 18,48Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C2H2, C4H6 và H2 [các chất đều mạch hở]. Cho 19,46 gam X vàodung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,86 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56lít hỗn hợp khí X [đktc] cần V lít khí O2 [đktc] và thu được m gam CO2 và 1,21 mol H2O. Giá trị của mlà:A. 62,48B. 61,60C. 16,72D. 65,12Câu 19: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 6,272 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,44 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,272lít [đktc] hỗn hợp X thu được 29,48 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m làA. 31,5.B. 9,18.C. 12,96.D. 8,64.Câu 20: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,84 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,46 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 1,295 mol O2 thu được nước và m gam CO2 là. Giá trị của m là?A. 39,6.B. 35,2.C. 33,0.D. 41,8.Câu 21: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,84 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,46 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 1,295 mol O2 thu được tổng khối lượng nước và CO2 là m gam. Giá trị củam là?A. 62,10.B. 53,82.C. 47,80.D. 54,18.Câu 22: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,168 lít [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,43 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,168lít [đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ a mol khí O2 thu được nước và 34,32 gam CO2. Giá trị của a là?A. 1,256.B. 0,940.C. 1,330.D. 1,115.Câu 23: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 5,6 lít khí [đktc] hỗn hợp X qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 0,36 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít[đktc] hỗn hợp X cần vừa đủ 0,8 mol O2 thu được tổng khối lượng nước và CO2 là m gam. Giá trị của mlà?A. 33,36.B. 39,84.C. 43,48.D. 41,82.ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Định hướng tư duy giảiBTNT.O  2a  b  1, 045.2 a  0, 75CO : aTa có:  2   CTDC 33 gam a  b  0, 46  0,3 b  0,59H 2 O : b  Câu 2: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 BTNT.O n O2  0, 65 m X 19,3 386n Br2 0, 4590, 65.12  2a 386 a  0,9250, 65  a  0,590,925 1,1125  V  24,942Câu 3: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 BTNT.O n O2  0, 49 m X 14, 44n Br20, 6612a  2.0, 6714, 44 a  0, 49a  0, 67  0,51 0, 660, 67 0,825  V  18, 482Câu 4: Định hướng tư duy giảiBTNT.O  2a  b  1, 045.2 a  0, 75CO 2 : aTa có:   CTDC10, 62 gam a  b  0, 46  0,3 b  0,59 H 2 O : b  Câu 5: Định hướng tư duy giảiCO :1,17 CTDCBTNT.OTa có:  21,17  a  0, 4  0, 4  a  1,17  a  1, 755HO:a 2Câu 6: Định hướng tư duy giảiCO :1,17 CTDC 21,17  a  0, 4  0, 4  a  1,17  m  21, 06H 2O : aCâu 7: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 19, 46n Br20,8612a  2.1, 21 19, 46 a  1, 42  n O2  2, 025  V  45,36a  1, 21  0, 65 0,86Câu 8: Định hướng tư duy giảiCO :1, 25 CTDC 21, 25  a  0, 4  0,5  a  1,35  m  24,3H 2O : aCâu 9: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 3, 74n Br20,112.1, 04  2.a 3, 74 a  1, 24  m  22,321, 04  a  0, 6 0,1Câu 10: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 6, 26n Br2 0,1612.0, 66  2.a6, 26 a  0, 735  m  0, 735.18  13, 230, 66  a  0,315 0,16Câu 11: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 7, 66n Br2 0, 2112.0,81  2.x7, 66 x  0,885  n O2  1, 25250,81  x  0,39 0, 21Câu 12: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 7, 76n Br2 0, 2412a  2.1,167, 76 a  1,1  n O2  1, 68  V  37, 632a  1,16  0,54 0, 24Câu 13: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 3, 46n Br2 0,1412a  2.0, 463, 46 a  0,5  n O2  0, 73  V  16,352a  0, 46  0, 24 0,14Câu 14: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 6,98n Br2 0, 2812a  2.0, 645 6,98 a  0, 765  n CO2  0, 765a  0, 645  0,3 0, 28Câu 15: Định hướng tư duy giảiCO : 0, 74Ta có:  2 0, 74  a  0,32  0, 72  a  1,14  m  1,14.18  20,52H 2O : aCâu 16: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:m X 19,3 386n Br2 0, 459Với thí nghiệm thứ 2 0, 65.12  2 a 386 a  0,925  m X  0, 65.12  2.0,925  9, 650, 65  a  0,59Câu 17: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 14, 44n Br20, 6612a  2.0, 6714, 44 a  0, 49  m  0, 49.44  21,56a  0, 67  0,51 0, 66Câu 18: Định hướng tư duy giảiVới thí nghiệm ban đầu ta có:Với thí nghiệm thứ 2 m X 19, 46n Br20,8612a  2.1, 21 19, 46 a  1, 42  m  1, 42.44  62, 48a  1, 21  0, 65 0,86Câu 19: Định hướng tư duy giảiCO : 0, 67Ta có:  2 0, 67  a  0, 44  0, 28  a  0,51  m  0,51.18  9,18H 2O : aCâu 20: Định hướng tư duy giảiCO : a2a  b  1, 295.2a  0,9Ta có:  2   m  39, 6H 2 O : b a  b  0, 46  0,35 b  0, 79Câu 21: Định hướng tư duy giảiCO : a2a  b  1, 295.2a  0,9Ta có:  2   m  0,9.44  0, 79.18  53,82H 2 O : b a  b  0, 46  0,35 b  0, 79Câu 22: Định hướng tư duy giảiCO : 0, 78 CTDCTa có:  2 0, 78  x  0, 43  0,32  x  0, 67  n O2  1,115H 2O : xCâu 23: Định hướng tư duy giảiCO : a2a  b  0,8.2a  0,57Ta có:  2   m  0,57.44  0, 46.18  33,36H 2 O : b a  b  0,36  0, 25 b  0, 46

Video liên quan

Chủ Đề