Drawing đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdrɔ/
Hoa Kỳ
[ˈdrɔ]

Danh từSửa đổi

draw  /ˈdrɔ/

  1. Sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực.
  2. Sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn. Your choice of word can draw others toward you or make them want to run away  Việc chọn lựa câu chữ của anh có thể hấp dẫn được người khác hoặc khiến họ tránh xa.
  3. Sự rút thăm; sự mở số; số trúng.
  4. [Thể dục,thể thao] Trận đấu hoà.
  5. Câu hỏi mẹo [để khai thác ai, cái gì].
  6. Động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục. to be quick on the draw   vảy súng nhanh
  7. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Phần di động của cầu cất.

Ngoại động từSửa đổi

draw ngoại động từ drew; drawn /ˈdrɔ/

  1. Kéo. to draw a net   kéo lướito draw the curtain   kéo mànto draw a cart   kéo xe bòto draw a plough   kéo cày
  2. Kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn. to draw somebody aside   kéo ai ra một chỗto draw attention   thu hút sự chú ýto draw customers   lôi kéo được khách hàng
  3. Đưa. to draw a pen across paper   đưa quản bút lên trang giấyto draw one's hand over one's eyes   đưa tay lên che mắt
  4. Hít vào. to draw a long breath   hít một hơi dài
  5. Co rúm, cau lại. with drawn face   với nét mặt cau lại
  6. Gò [cương ngựa]; giương [cung]. to draw the rein [bridle]   gò cương ngựa; [nghĩa bóng] tự kiềm chế
  7. Kéo theo [hậu quả]; chuốc lấy [tai hoạ, bực mình... ]. to draw consequences   kéo theo những hậu quảto draw trouble upon oneself   chuốc lấy điều khó chịu vào thân
  8. Kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra. to draw water from the well   kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lênto draw a tooth   nhổ răngto draw a nail   nhổ đinhwith drawn sword   gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trầnto draw blood from the vein   trích máu ở tĩnh mạch
  9. Rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra. to draw a lesson from failure   rút ra một bài học từ thất bạito draw conclusions   rút ra những kết luậnto draw comparisons   đưa ra những điểm so sánh; so sánhto draw distinctions   vạch ra [nêu ra] những điểm khác biệt
  10. Mở [số], rút [thăm]; được, trúng [số... ]. to draw lots   mở sốto draw a prize   trúng sốto draw the winner   rút thăm trúng
  11. Lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở. to draw one's salary   lĩnh lươngto draw information from...   lấy tin tức ở...to draw comfort [consolation] from...   tìm thấy nguồn an ủi ở...to draw inspiration from...   tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
  12. [Đánh bài] Moi. to draw all the trumps   moi tất cả những quân bài chủ
  13. Moi ra [lòng gà... ], móc ra, moi hết, làm cạn. hanged drawn and quartered   bị treo cổ, moi gan và phanh thây [tội nhân]calf draws cow   bò con bú cạn sữa bò cáito draw fowl   mổ moi lòng gà
  14. Pha [trà], rút lấy nước cốt. to draw the tea   pha trà
  15. [Săn bắn] Sục [bụi rậm] tìm thú săn.
  16. Kéo dài. to draw wire   kéo dài sợi dây thép
  17. Vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả [bằng lời]. to draw a straight line   vạch một đường thẳngto draw a portrait   vẽ một bức chân dungto draw a plan   dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạchto draw a furrow   vạch một luống cày
  18. Viết [séc] lĩnh tiền. to draw a cheque on a blanker   viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
  19. [Thường  Động tính từ quá khứ] hoà, không phân được thua. to draw a game with someone   hoà một trận đấu với aia drawn game   trận đấu hoàa draws battle   cuộc chiến đấu không phân được thua
  20. [Hàng hải] Chìm xuống [bao nhiêu mét]; có mức chìm [bao nhiêu mét]. the ship draws two metters   con tàu có mức chìm hai mét
  21. [Thể dục,thể thao] Bạt xiên [quả bóng crikê]; đánh [quả bóng gôn] quả sang trái.

Nội động từSửa đổi

draw nội động từ /ˈdrɔ/

  1. Kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra.
  2. Hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút. the play still draws   vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
  3. Thông [lò sưởi, ống khói... ].
  4. Ngấm nước cốt [trà,,, ].
  5. [Hàng hải] Căng gió [buồm].
  6. Kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến. to draw round somebody   túm tụm kéo đến quanh ai
  7. Đi. to draw towards the door   đi về phía cửato draw to an end [a close]   đi đến chỗ kết thúc
  8. Vẽ.
  9. [Hàng hải] Trở [gió]. the wind draws aft   gió trở thuận
  10. [Thương nghiệp] [[thường] + on, upon] lấy tiền ở, rút tiền ra. to draw upon one's banker   lấy tiền ở chủ ngân hàng
  11. [Nghĩa bóng] Cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến. to draw on one's memory   nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
  12. [Thể dục,thể thao] Dẫn [trong cuộc đua ngựa thi... ]. to draw ahead   dẫn đầu

Thành ngữSửa đổi

  • to draw away:
  1. Lôi đi, kéo đi.
  2. [Thể dục,thể thao] Bỏ xa.
  • to draw back:
  1. Kéo lùi, giật lùi.
  2. Rút lui [không làm việc gì, không tham gia trận đấu... ].
  • to draw down:
  1. Kéo xuống [màn, mành, rèm... ].
  2. Hít vào, hút vào [thuốc lá... ].
  3. Gây ra [cơn tức giận... ].
  • to draw in:
  1. Thu vào [sừng, móng sắc... ].
  2. Kéo vào, lôi kéo vào [một phong trào nào... ].
  3. Xuống dần, xế chiều, tàn [ngày]; ngày càng ngắn hơn [những ngày liên tiếp].
  • to draw off:
  1. Rút [quân đội]; rút lui.
  2. Lấy ra, kéo ra, rút ra... [rượu trong thùng..., giày ống... ].
  3. Làm lạc [hướng chú ý... ].
  • to draw on:
  1. Dẫn tới, đưa tới.
  2. Đeo [găng... ] vào.
  3. Quyến rũ, lôi cuốn.
  4. Tới gần. spring is drawing on   mùa xuân tới gần
  5. [Thể dục,thể thao] Đuổi kịp, bắt kịp [trong cuộc chạy đua].
  6. [Thương nghiệp] Rút tiền ra.
  7. Cầu đến, nhờ đến, gợi đến.
  • to draw out:
  1. Nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra.
  2. Kéo dài [bài nói, bài viết... ]; dài ra [ngày].
  3. [Quân sự] Biệt phái [một đơn vị... ]; dàn hàng, dàn trận.
  4. Khai thác, moi ra [một điều bí mật]; làm cho [ai] nói ra, làm cho [ai] bộc lộ ra.
  5. Vẽ ra, thảo ra. to draw out a plan   thảo ra một kế hoạch
  • to draw up:
  1. Kéo lên, rút lên; múc [nước... ] lên.
  2. [Động từ phãn thân] To draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ.
  3. [Quân sự] Sắp quân lính thành hàng, dàn hàng.
  4. Thảo [một văn kiện].
  5. [+ with] Bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp.
  6. Đỗ lại, dừng lại [xe]. the carriage drew up before the door   xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
  7. [+ to] Lại gần, tới gần. to draw up to the table   lại gần bàn
  • to draw a bead on: Xem Bead.
  • to draw blank: Lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; [nghĩa bóng] không ăn thua gì, không được gì.
  • to draw the long bow: Xem Bow.
  • to draw one's first breath: Sinh ra.
  • to draw one's last breath: Trút hơi thở cuối cùng, chết.
  • to draw the cloth: Dọn bàn [sau khi ăn xong].
  • to draw it fine: [Thông tục] Quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư.
  • to draw to a head: Chín [mụn nhọt... ].
  • to draw in one's horns: Thu sừng lại, co vòi lại; [nghĩa bóng] bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây.
  • to draw a line at that: Làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi.
  • to draw the line: Ngừng lại [ở một giới hạn nào] không ai đi xa hơn nữa.
  • draw it mild!: Xem Mild.
  • to draw one's pen against somebody: Viết đả kích ai.
  • to draw one's sword against somebody: Tấn công ai.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề