Duty là gì

Từ điển Anh - Việt

duty['dju:ti]|danh từ bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệmto do one's duty  làm nhiệm vụ, làm bổn phậnIt's not something I enjoy .  I do it purely out of sense of duty  Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôiI'll have to go , I'm afraid  - duty calls  Tôi e rằng tôi sẽ phải ra đi - đó là tiếng gọi của nghĩa vụ phận sự hoặc công việc mà ai phải hoàn thànhto take up one's duties  bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụI'm doing night duty this week  tôi đang làm phận sự trực đêm tuần nàyon /off duty  đang bận/rối trong công việc thường lệ; đến phiên/hết phiênI arrive at the hospital at  8 o'clock , but I don't go on duty until nine  tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới chín giờ mới đến phiên trựcto do duty for something  thay thế cho cái gì; có tác dụng như cái gìan old wooden box does duty for a table  cái hòm gỗ cũ dùng tạm làm cái bàn thuế đánh vào hàng hoá nào đó [nhất là hàng nhập khẩu]goods liable to duty  hàng hoá phải đóng thuếimport duties  thuế nhập khẩucustoms duties  thuế hải quan [kỹ thuật] công suất

Chủ Đề