Trồng lúa tiếng Trung là gì

Trồng tiếng Trung là 栽种 [zāizhòng], là động tác vùi hay cắm cành cây giống xuống đất. Chỉ hoạt động trong trồng cây, trồng hoa, trồng rau. Tìm hiểu về từ vựng liên quan đến trồng trọt bằng tiếng Trung.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến trồng trọt bằng tiếng Trung.

插秧 [chāyāng]: Cấy.

收割机 [shōugē jī]: Máy cắt lúa.

栽植 [zāizhí]: Trồng trọt.

浇水 [jiāo shuǐ]: Tưới nước.

农田 [nóngtián]: Ruộng lúa.

果树 [guǒshù]: Cây ăn quả.

果园 [guǒyuán]: Vườn cây.

农作物 [nóngzuòwù]: Mùa vụ.

采摘 [cǎizhāi]: Bứt, hái, vặt, lượm.

收获 [shōu huò]: Thu hoạch.

拖拉机 [tuōlājī]: Máy cày.

鱼塘 [yú táng]: Ao.

菜园 [càiyuán]: Vườn rau.

施肥 [shīféi]: Rắc phân, bón phân.

播种 [bōzhòng]: Gieo giống, rắc hạt.

Bài viết trồng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề