Fascinating có nghĩa là gì

Nghĩa của từ fascinating

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@fascinating /'fæsineitiɳ/
* tính từ
- làm mê, làm say mê, quyến rũ

Những mẫu câu có liên quan đến "fascinating"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "fascinating", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ fascinating, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ fascinating trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Fascinating.

Thật quyến rũ.

2. Nevertheless, it is fascinating.

Dù sao, Cũng thật mê hoặc.

3. I find them fascinating.

Tôi lại thấy nó hấp dẫn

4. I think that's fascinating.

Vô cùng hấp dẫn.

5. That note seems fascinating, Oliver Tate.

Mảnh giấy đó có vẻ hấp dẫn đấy, Oliver Tate.

6. Everything's not some fascinating character flaw.

Không phải cái gì cũng là do sai lầm của tính cách đâu.

7. Which I think is just fascinating.

Tôi sẽ kể cho các bạn một chút ít về hành vi bất hợp lý.

8. She considered herself funny, fair, fashionable, and fascinating.

Cô ta nghĩ mình là con người thú vị, xinh đẹp, hợp thời trang và hấp dẫn.

9. This "18 minutes" business, I find quite fascinating.

Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.

10. Strawberry DNA is really fascinating, because it's so beautiful.

Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp.

11. One source describes this monolith as enigmatic and fascinating.

Một nguồn tài liệu miêu tả nó rất kỳ lạ và bí ẩn.

12. Today, people flock to zoos to see these fascinating cats.

Ngày nay, người ta lũ lượt kéo đến sở thú để xem loài mèo hấp dẫn này.

13. These two articles will prove to be fascinating and instructive.

Hai bài này sẽ rất thú vị và có nhiều thông tin hữu ích.

14. What I find so fascinating about flowers is their duplicity.

Cái tôi bị muôn hoa hớp hồn chính là tính kép đôi của chúng.

15. Be enthusiastic in demonstrating the value of this fascinating publication.

Hãy tỏ ra phấn khởi khi trình bày giá trị của sách hấp dẫn này.

16. I took another course in Acu- Energetics which has been fascinating.

Tôi học môn khác trong châm cứu năng lượng Acu- Energetics điều cũng thật quyến rũ.

17. That's a new economic factor, which is fascinating to most people.

Đó là một yếu tố kinh tế mới, điều đó làm ngạc nhiên hầu hết mọi người.

18. You will find the narratives in Daniel thrilling, the prophecies fascinating.

Bạn sẽ thấy những câu chuyện hàm súc Đa-ni-ên thuật lại, những lời tiên tri vô cùng thích thú.

19. The Bible contains fascinating statements that help to answer such questions.

Kinh Thánh chứa đựng thông tin thú vị giúp trả lời những câu hỏi như thế.

20. Okay, even if she's not faking, what's so fascinating about this case?

Được rồi, cho dù cô ta không giả vờ thì ca này có gì mà hấp dẫn thế?

21. 17 Another fascinating aspect of the Kingdom is disclosed in the Bible.

17 Kinh-thánh còn tiết lộ một khía cạnh khác thật hấp dẫn về Nước Trời.

22. You will find answers to such questions in this fascinating 192-page book.

Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.

23. And how fascinating are powerful whales and other creatures that inhabit the sea!

Và những chú cá voi dũng mãnh cùng những sinh vật sống dưới biển thật hấp dẫn làm sao!

24. And it 's fascinating just to see that chimpanzees can learn to count .

Và thật thú vị khi nhìn con tinh tinh đó có thể học đếm .

25. But if you could answer any of them, then you wouldn't be fascinating.

Nhưng nếu mà giải đáp được bất kỳ nghi vấn nào, thì cậu lại không còn hấp dẫn với tôi nữa.

26. And we made a poll, the most fascinating poll I've seen in my life.

Và chúng tôi thăm dò ý kiến, cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng chứng kiến trong đời.

27. The placebo effect is one of the most fascinating things in the whole of medicine.

Ảnh hưởng của giả dược là một trong những điều tuyệt vời nhất trong nền y học.

28. The exercise was a fascinating testament to the kaleidoscope that is life, and even more fascinating was the fact that the overwhelming majority of obituaries featured people famous and non-famous, who did seemingly extraordinary things.

Việc này là một minh chứng tuyệt vời cho lăng kính vạn hoa của cuộc đời, Và còn thú vị hơn Là sự thật bao trùm lên hầu hết các bản tin buồn Có những người nổi tiếng và không nổi tiếng, Những người đã làm nên những điều kì diệu.

29. You will find this subject to be fascinating reading, especially if you are a concerned parent.

Tạp chí này cho thấy điều này sẽ xảy ra như thế nào trong tương lai gần đây.

30. No doubt, something fascinating was happening then, which the Americans among us will be aware of.

[Cười] Vậy nên có lẽ có gì đó hay ho đã xảy ra vào tháng 12 năm 1862, chắc vị nào người Mĩ ngồi đây sẽ biết.

31. This was really fascinating because this gave that quantitation about all the different phases of sleep.

Điều này thật sự thú vị bởi vì nó chỉ ra định lượng về tất cả chu kì ngủ khác nhau.

32. Likely, many fascinating discoveries will yet be made in Mari, the ancient queen of the desert.

Rất có thể sẽ còn nhiều khám phá thú vị ở thành Mari, đế đô cổ của vùng sa mạc.

33. The Devil hides the danger and tries to make such things seem mysterious, fascinating, and fun.

Ác Quỷ che đậy mối nguy hiểm và cố làm cho những điều này có vẻ huyền bí, thú vị.

34. Yet, it is only a sample of the many splendid sights that our fascinating earth offers.

Tuy nhiên, đây chỉ là một trong vô số danh lam thắng cảnh trên hành tinh kỳ diệu của chúng ta.

35. Finally, the environmental argument is fascinating, because the environmentalists turned on a dime about 10 years ago.

Cuối cùng, luận điềm về môi trường rất hấp dẫn, bởi vì các nhà môi trường đổi ý rất nhanh khoảng 10 năm trước đây.

36. It has been fascinating to read through personal histories and patriarchal blessings of my parents and grandparents.

Thật là hấp dẫn khi đọc các quyển tiểu sử cá nhân và phước lành tộc trưởng của cha mẹ và ông bà tôi.

37. You have build something very fascinating, and it looks like its best times are still ahead of it.

Cậu đã xây dựng được một Twitter cực kỳ hấp dẫn và thời kỳ hoàng kim vẫn còn đang ở phía trước.

38. [Genesis 1:24, 25] Are we not happy that God has surrounded us with so many fascinating creatures?

Con dê rừng thuộc vô số các vật sống làm chứng hùng hồn về sự khôn ngoan của Đấng Tạo Hóa [Sáng-thế Ký 1:24, 25].

39. And God had set before Adam interesting work, fascinating work, that would bring him great satisfaction and pleasure.

Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều.

40. The Bible also relates the historic struggle of good versus evil: a fascinating, universal drama with a happy ending.

Kinh Thánh cũng kể lại sự tranh đấu giữa cái thiện và cái ác: một vở kịch vũ trụ đầy lôi cuốn với kết cục có hậu.

41. But the thing that's actually most -- so, what's fascinating is not so much that the wing has some interesting morphology.

Nhưng điều thực sự thú vị hơn hết không phải là hình thái học thú vị của cánh mà là cách con ruồi đập cánh

42. The fascinating story of cryptography requires us to understand two very old ideas related to number theory and probability theory.

Câu chuyện tuyệt vời về mật mã đòi hỏi chúng ta phải hiểu hai ý tưởng cổ điển liên quan đến lý thuyết số và lý thuyết xác suất.

43. I find this argument fascinating, as though we can kind of bend the rules of physics to suit our needs.

Tôi thấy những lý lẽ này khá hấp dẫn, như là chúng ta có thể bẻ cong những định luật vật lý để cho vừa ý ta.

44. My family often enjoyed outings at the fascinating forests and beautiful lakes that surround our hometown of Jyväskylä, in Central Finland.

Gia đình tôi thường dạo chơi trong những khu rừng, hồ nước xinh đẹp bọc quanh vùng quê tôi ở thị trấn Jyväskylä, Miền Trung Phần Lan.

45. It is fascinating to see country folk with white skin, tan skin, brown skin, green eyes, dark-brown eyes, and so on.

Thật thú vị khi nhìn người dân địa phương với nước da trắng, nâu, nâu vàng, và mắt màu xanh biếc, hay màu nâu đen, v.v...

46. Just imagine what a treasure of fascinating facts about Jehovahs personality is waiting to be discovered through our personal or family study!

Hãy hình dung kho tàng thông tin thú vị về các đức tính của ngài mà chúng ta có thể khám phá qua những buổi học cá nhân hoặc khi học hỏi với gia đình!

47. Here on the ostrich farm, however, we have an opportunity to learn about the fascinating development of an ostrich, beginning with egg laying.

Tuy nhiên, ở trại nuôi đà điểu này, chúng tôi có cơ hội học biết về sự phát triển kỳ diệu của đà điểu, bắt đầu từ việc đẻ trứng.

48. It's a fascinating sensation, because when I look up, down, left, right, in front, behind, I see the same thing: the infinite deep blue.

Thật là một cảm giác tuyệt diệu bởi vì khi nhìn lên trên, xuống dưới, sang trái, sang phải, trước, sau tôi chỉ nhìn thấy một màu xanh vô tận, sâu thẳm.

49. What they learn from mapping the direction of these particles will provide a fascinating insight into the cosmos and the very beginning of time.

Những gì họ học được từ việc sơ đồ hóa hướng đi của các hạt này sẽ cung cấp một cái nhìn thú vị về vũ trụ và khởi đầu của thời gian.

50. The nearby Monastiraki Flea Marketa few leisurely paces away from the agora and the Acropolisis a step into yet another fascinating world.

Đi đến chợ trời Monastiraki gần đóchỉ cách agora và Vệ Thành có vài bướclà đặt chân vào một thế giới vô cùng thích thú khác.

Video liên quan

Chủ Đề