Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈflɜːt/
Hoa Kỳ[ˈflɜːt]
Danh từSửa đổi
flirt /ˈflɜːt/
- Sự giật; cái giật.
- Người ve vãn, người tán tỉnh.
- Người thích được ve vãn, người thích được tán tỉnh.
Ngoại động từSửa đổi
flirt ngoại động từ /ˈflɜːt/
- Búng mạnh.
- Rung mạnh, phẩy mạnh, vẫy mạnh [đuôi chim, quạt].
- Nội động từ.
- Rung rung, giật giật.
- Tán tỉnh, ve vãn; vờ tán tỉnh, vờ ve vãn. to flirt with somebody — tán tỉnh ai
- Đùa, đùa bỡn, đùa cợt. to flirt with the idea of doing something — đùa cợt với ý nghĩ làm gì
Chia động từSửa đổi
flirt
to flirt | |||||
flirting | |||||
flirted | |||||
flirt | flirt hoặc flirtest¹ | flirts hoặc flirteth¹ | flirt | flirt | flirt |
flirted | flirted hoặc flirtedst¹ | flirted | flirted | flirted | flirted |
will/shall²flirt | will/shallflirt hoặc wilt/shalt¹flirt | will/shallflirt | will/shallflirt | will/shallflirt | will/shallflirt |
flirt | flirt hoặc flirtest¹ | flirt | flirt | flirt | flirt |
flirted | flirted | flirted | flirted | flirted | flirted |
weretoflirt hoặc shouldflirt | weretoflirt hoặc shouldflirt | weretoflirt hoặc shouldflirt | weretoflirt hoặc shouldflirt | weretoflirt hoặc shouldflirt | weretoflirt hoặc shouldflirt |
— | flirt | — | let’s flirt | flirt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /flœʁt/
Danh từSửa đổi
flirt /flœʁt/ |
flirts /flœʁt/ |
flirt gđ /flœʁt/
- Sự ve vãn, sự tán tỉnh.
- Người được ve vãn.
Tính từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | flirt /flœʁt/ |
flirts /flœʁt/ |
Giống cái | flirt /flœʁt/ |
flirts /flœʁt/ |
flirt /flœʁt/
- [Từ cũ, nghĩa cũ] Thích ve vãn.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]