Game tiếng Trung là gì

Chơi game tiếng Trung là 玩游戏 [wán yóuxì], là hình thức giải trí giúp con người giải tỏa căng thẳng, cân bằng cuộc sống, cải thiện tư duy, phản xạ hay để giảm bớt cảm giác cô đơn và quên đi sự phiền muộn trong cuộc sống hằng ngày.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chơi game.

动作类游戏 /dòngzuò lèi yóuxì/: Trò chơi hành động.

冒险类游戏 /màoxiǎn lèi yóuxì/: Trò chơi mạo hiểm.

玩游戏者 /wán yóuxì zhě/: Người chơi game.

智力游戏 /zhìlì yóuxì/: Trò chơi trí tuệ.

格斗类游戏 /gédòu lèi yóuxì/: Trò chơi chiến đấu.

强化 /qiánghuà/: Cường hóa.

运动类游戏 /yùndòng lèi yóuxì/: Trò chơi thể thao.

索尼32位游戏机 /suǒní 32 wèi yóuxì jī/: Bảng điều khiển trò chơi 32 bit của Sony.

单人球戏 /dān rén qiú xì/: Người chơi đơn.

任天堂64位游戏机 /rèntiāntáng 64 wèi yóuxì jī/: Máy chơi game Nintendo 64 bit.

等级 /děngjì/: Cấp bậc.

经验点数 /jīngyàn diǎnshù/: Điểm kinh nghiệm.

复活 /fùhuó/: Hồi sinh, sống lại.

攻击强度 /gōngjí qiángdù/: Cường độ tấn công.

Bài viết từ vựng tiếng Trung khi chơi game được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề