Giá trị của chữ số 4 trong số 3457 là

ĐỀ SỐ 1PHẦN I : TRẮC NGHIỆMHãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1 : Có thể viết phân số nào thành phân số thập phân trong các phân sốSau :A. 12B. 27C. 8D. 520703007Câu 2: Phân số 18 được rút gọn thành phân số nào dưới đây ?27A. 2B. 2C. 2D. 192733Câu 3 : Kết qủa của phép tính 2 + 1 là :36A. 3B. 12C. 3D. 151818918Câu 4: Thương của4 và 5 bằng :76A. 20B. 24C. 24D. 2042354224Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 2 giờ 30 phút = ………phút ; là :A. 120 phútB. 150 phútC. 130 phútD. 150 giờCâu 6 : 9 tạ = …….yến . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :A. 90B. 900C. 9D. 100Câu 7 : Tích của 8 và 5 là :1010A. 80B. 4010010C. 40100D. 8050Câu 8 : Giá trị của biểu thức : 35 x 25 + 65 x 25 bằng bao nhiêu ?A. 25B. 250C. 2500D. 500Câu 9 : Hỗn số 8 5 viết thành phân số là :8A. 64B. 69C. 69D. 9688648Câu 10 : M có giá trị là bao nhiêu để biểu thức: 27 x M + 73 x M bằng 1000 A.100B. 1000C. 10D. 1PHẦN II : TỰ LUẬNBài 1. Đặt tính rồi tính:a. 73475 + 9408b. 84764 - 687361…………………..…………………..…………………..c. 458x 215…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..Bài 2: Tìm x biết :a. x + 417 = 694…………………….…………………….…………………..…………………..…………………..d. 58947: 34…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..…………………..b.x : 16 = 415…………………..…………………..Bài 3 : Hằng mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi bạn Hằng mua 40 quyển vởnhư thế hết bao nhiêu tiền ?Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2ĐỀ SỐ 2I. TRẮC NGHIỆM :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số thập phân là :A.101200Câu 2 : 15B.930C.75500D.71009viếtdưới dạng số thập phân là :100A. 150,9B. 1,509C. 15,09D. 15,009Câu 3: Trong số 5,126 chữ số 2 biểu thị :A. Hai chụcB. Hai phần nghìnC. Hai phần trămD. Hai phần mườiCâu 4 : Trong số đo độ dài 3,457 km chữ số 5 chỉ bao nhiêu ?A. 5damB. 5 hmC. 5dmD. 5 mC. 8,001D. 8,10Câu 5 : Số thập phân bằng 8,0100 là :A. 8,1B. 8,01Câu 6 : Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :A. 0,576 ; 0,675 ; 0,647 ; 0,746B. 0,675 ; 0,576 0,647 ; 0,746C. 0,576 ; 0,647 ; 0,675 ; 0,746D. 0,647 ; 0,576 ; 0,675 ; 0,746II. TỰ LUẬN :Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a] 34578 cm2 = .............m2b] 6 tấn 245 kg = ..............tấnBài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :a]27 × 4=16 × 9b]25 × 9=45 × 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3Bài 3: Viết số vào chỗ trống :BàiSố thập phâna]Tám đơn vị, sáu phần nghìnb]Năm trăm linh chín đơn vị, bảy phần mườic]Bốn mươi tám đơn vị, chín mươi ba phần trămViết sốBài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 0,245 km và có chiềurộng bằng2chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông ?3Bao nhiêu héc ta ?Bài làm :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….4ĐỀ SỐ 3A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào?A. Hàng nghìn;C. Hàng phần trăm;B. Hàng phần mười;D. Hàng phần nghìn;Câu 2: Phân số3được viết dưới dạng số thập phân là :4A. 0,75B. 75C. 7,5D. 3,422Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 65m 29dm = ...............m2A. 65,029B. 65,29C. 6529D. 0,6529Câu 4: 1234 g = ………..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là :A. 12,34B. 123,4C. 1,234D. 0,1234Câu 5: Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :A. 450%B. 405%C. 4,5%D. 45%Câu 6: Một lớp học có 18 học sinh được khen thưởng và 12 học sinh trung bình .Hỏi số học sinh được khen thưởng chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số họcsinh cả lớp ?A. 0,6%B. 60%C. 150%D. 6 %Câu 7: Một hình thang có đáy lớn là 6,2 m, đáy bé là 3,8 m,chiều cao là 5m. Vậyhình thang có diện tích là :A. 25 m2B. 50 m2C. 250m2D.25mCâu 8: Hình tam giác độ dài đáy là 25 dm và chiều cao là 6 dm. Diện tích hìnhtam giác là :A. 75 dm2B. 150 dm2C. 150m2D.75dmA. PHẦN TỰ LUẬN:Bài 1: Đặt tính rồi tính:a. 678,45 + 394,69………………………………....……………………………………………………………………………………………………….…………………………………..b. 98,5 – 69,46……………………………….……………………………….……………………………….………………………………….………………………………………5c. 524,9 x 5,4……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2 : Tìm x :a] x + 56,8 = 72,5………………………………..………………………………..………………………………..………………………………d. 0,3456 : 0,27……………………………….……………………………….……………………………….……………………………….……………………………….b] x : 0,01 = 10………………………………….……………………………..……………………………..……………………………….Bài 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau.Ô tô đi từ A với vận tốc 59,4 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc bằng 2/3 vận tốcô tô. Sau 2 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dàibao nhiêu ki –lô mét ?Bài giải:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………6ĐỀ SỐ 4PHẦN 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câutrả lời đúng :Bài 1:A.40 % là phân số:140B.1040C.40100D.Bài 2 : Kết quả tính: 23,016 × 100 là :A. 23,016B. 230,16C. 230162310,6Bài 3:Phân số400100D.4viết dưới dạng số thập phân là :8A. 4,8B. 0,8C. 8,0Bài 4: Chữ số 5 trong số: 162,57 chỉ :A. 5 đơn vịB. 5 phần trămD. 0,5C. 5 chụcD. 5 phần mườiBài 5: Kết quả tính : 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 là:A. 5B. 6C. 7D. 82Bài 6: Diện tích của một hình vng là 1cm . Cạnh của hình vng đó là:A. 1mmB. 10 mmC. 0,1mmD.100 mmBài 7 : Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉsố phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:A. 19%B. 85%C. 90%D. 95%PHẦN 2: Tự luậnBài 1: Đặt tính rồi tính :a] 42,54 + 38,1793,813 – 46,57………………………………………………………………………..c] 67,28112,56 : 28×5,6…………………b]………………………………………………………………d]………………7………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a] 12m 8 dm = ………………cmb]2,5 tấn =……………..kgc] 645 ha=………………..km2d]1giờ3=………………phútBài 3:Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 75 % số học sinh cả lớp. Hỏilớp 5A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ?BÀI GIẢI……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................ĐỀ SỐ 5…Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :a] 5 tấn 862kg = ……….tấnA. 5862B. 58,62C. 5,862D. 0,5862222b] 3 m 15 dm = …………mA. 3,15B. 35C. 30,5D. 350c] 4 dm = …………mA. 4B. 0,4C. 40D. 400d] 25 cm = …………dmA. 25B. 250C. 2,5D. 2,05Câu 2: Số thập phân có:a] Sáu đơn vị, chín phần mười viết là:A. 65B. 6,9C. 6,09D.60,9b] Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm [ tức là hai mươi bốnđơn vị và mười tám phần trăm] viết là:8A. 24,18B. 240,18Câu 3 :a] Chữ số 6 trong số 50,69 là:A. 6B. 60C. 2,418D.2418610C.D.b] Kết quả của phép tính 67,5 × 10 là:A. 0,675B. 675C. 6,75Câu 4 :a] Hỗn số 16100D.675015được viết dưới dạng số thập phân là:100A. 11,5B. 1,15C. 15,1b] Số thập phân 0,37 được viết đưới dạng tỉ số phần trăm là :A. 3,7%B. 370%C. 0,37%D. 115D. 37%Câu 5: May 20 bộ quần áo hết 50 m vải. Hỏi may 4 bộ như thế hết bao nhiêu métvải ?A. 8mB. 15mC. 100mD. 10mCâu 6: Tỉ số phần trăm của 40 và 8 là:A.50%B. 500%C.5%D. 0,5%II. PHẦN TỰ LUẬNBài 1: Đặt tính rồi tính:a] 286,34 + 521,85b] 516,40 – 350,28…………………………………………………………………………………….……………………..……………………..c] 25,04 × 4,5d] 20,65 : 35……………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..……………………..…………………….……………………..ABài 2 : Cho hình tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20cm,chiều cao AH là 12 cm. Biết MB = MC,[ xem hình vẽ]. Tính diện tích của hìnhtam giác ABM.BMC-----------20cm -------|12cmH|Bài giải:9……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất1 × 2 × 4 × 5 × 8 × 25 × 125 =………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...ĐỀ SỐ 6I. TRẮC NGHIỆM :1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :a. Chữ số 7 trong số 40,578 có giá trị là :A. 7b. 8B. 700C.710D.71005viếtdưới dạng số thập phân là :100A. 0,85B. 8,5C. 8,05D. 8,005c. Số bé nhất trong các số : 6,995 ; 6,959 ; 6,599 ; 6,999A. 6,995B. 6,959C. 6,599D. 6,999d. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400 m, chiều rộng 100m thìdiện tích là :A. 4 haB. 400 haC. 40 haD. 4 000 ha2. Điền đúng [ Đ ], hoặc sai [ S ] vào ô trống :a]a]50,025 tấn = 25 kgm27dm2=5,7dm2c]Các số thập phân dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:1,356 ; 10,1 ;10,12 ; 10,28II. TỰ LUẬN :10Bài 1 : Viết số vào chỗ trống :BàiSố thập phâna] Ba đơn vị, mười hai phần trămb]Năm trăm linh chín đơn vị, bảy phần mườic]Bốn mươi tám đơn vị, chín phần nghìnViết sốBài 2: Một đội trồng cây, trung bình cứ 7 ngày trồng được 1000 cây. Hỏi trong21 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ?Bài làm :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………ĐỀ SỐ 7I .PHẦN TRẮC NGHIỆMKhoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:Câu 1:a] Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh ?A. 6, 14, 8B. 6, 12, 8C. 7, 16, 8D. 8, 12, 8b] Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh bằng nhau?A. 6, 12B. 6, 14C. 4, 12D. 8, 14c] Hình hộp chữ nhật có chiều dài 50dm, chiều rộng 40 dm, chiều cao 80dmcó thể tích là :A. 160 dm3B.1600dm3C.160000dm3D.16000dm3Câu 2:a] Biết diện tích một mặt của hình lập phương bằng 16 cm2 . Vậy cạnh củahình lập phương là :A. 4cmB. 8cmC.2cmD. 6cmb] Một hình lập phương cạnh là 5cm có thể tích là:A. 25 cm3B. 125cm3C. 50cm3D. 150cm3Câu 3 : a] Bạn Nam tính nhẩm 10 % của 240 là 24 . Vậy 25 % của 240 là :11A. 24B. 48C. 36D. 60b] 17,5 % của 100 là :A. 10B. 175C. 17,5D.35Câu 4 :a] Năm nghìn không trăm linh tám đề -xi – mét khối được viết là:A. 5008 dm3B. 5018 dm3C. 5108 dm3D. 5008 dm3b] Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 567 dm3 = …m3 là:A. 0,B. 40C. 400D. 4000Câu 5 : a] Hình tam giác có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 6 cm . Vậy có diệntích là:A. 48 cm2B. 24 cm2C. 24dmD. 96 cm2b] Bán kính của hình tròn là 5 dm , có chu vi là :A. 3,14dmB. 31,4dmC. 314 dmD. 78,5dmCâu 6: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, chiều cao 5cm, códiện tích xung quanh là :A. 200 dm2B. 40 dm2C. 100 dm2D.20 dm2II. PHẦN TỰ LUẬNBài 1 : Đặt tính rồi tính :a.396,08 + 217,64b.……………….……………….……………….……………….c.9,53 x8,4……………….……………….……………….……………….……………….……………….93,813 -46,47……………………………………………………d.1649:4,85………………………………………………………………………………Bài 2: Cho mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.Tính :8ma] Diện tích hình thang ABCD.ABb] Diện tích hình tam giác DCE.c] Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE ? 5m10mDC126m8mEBài làm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Baøi 3:Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 75 % số học sinh cả lớp. Hỏi lớp5A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ?BÀI GIẢI………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........13

Video liên quan

Chủ Đề