a] 600 giây ; b] 20 phút ; c] \[{1 \over 4}\] giờ; d] \[{3 \over {10}}\]giờ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = ...phút 1 năm = ....tháng
1 phút = ...giây 1 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ...giây 1 năm không nhuận = ...ngày
1 năm nhuận = ...ngày
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 5 giờ = ...phút 3 giờ 15 phút = ....phút
420 giây = ...phút \[{1 \over {12}}\] giờ = ...phút
b] 4 phút = ...giây 3 phút 25 giây = ...giây
2 giờ = ...giây \[{1 \over {10}}\]phút = ...giây
c] 5 thế kỉ = ...năm \[{1 \over {20}}\]thế kỉ = ...năm
12 thế kỉ = ...năm 2000 năm = ....thế kỉ
Bài 3: >, 300 phút \[{1 \over {3}}\]giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây \[{1 \over {5}}\]phút