Đề bài
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\]
b] \[{{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\]
b] \[{{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = .....cm 7,08m = ....cm
b] 4,5m = ......dm 4,2m = .....cm 1,01m = .....cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............
Đáp án
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\]
b] \[{{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\]
b] \[{{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = 975cm 7,08m = 708cm
b] 4,5m = 45dm 4,2m = 420cm 1,01m = 101cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \[{{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\]
Vậy \[{9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\]